PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH MIỆN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
Video hướng dẫn Đăng nhập

                             KẾT QUẢ THI  HỌC SINH GIỎI  CẤP HUYỆN

Năm học 2009-2010

----------

Môn Hoá

TT Họ và tên  Trường Điểm  Xếp giải Đ.Đ

2 Ng Thị Hương Lý Tứ Cường 8.0 Nhất  

1 Đinh thi Phương Hà Tứ Cường 7.75 Nhì  

3 An Thị Khuyên Tứ Cường 6.75 Nhì  

4 Lưu Xuân Phương Tứ Cường 7.25 Nhì  

5 Vũ Xuân Trường Tứ Cường 6.3 Ba  

6 Nguyễn Chi Phương Tiền Phong 4.5 kk  

7 Nguyễn Xuân Sinh Tiền Phong 3.5    

8 Vũ Ngọc Huyền Thanh Hùng Sơn 8.0 Nhất  

9 Vũ Thị Nhung H Quang 3.0    

10 Nhữ Thị Nhàn H Quang 3.0    

11 Nguyễn Hữu Tâm Lê hồng 4.0    

12 Phan Thị Ngọc Lê Hồng 2.0    

13 Khương Thị Ngọc Ngũ Hùng 5.5 Ba  

14 Khương Thị Hiên Ngũ hùng 5.0 kk  

15 Nguyễn Đức Khuyên Ngũ Hùng 5.5 Ba  

16 Phạm Văn Đạt Đoàn Tùng 4.0    

17 Nguyễn Thị Vân Đoàn Tùng 5.0 kk  

18 Đào Đình Khang Đoàn Tùng 2.5    

19 Nguyễn Tất Phong Đoàn Tùng 3.0    

20 Trương Ngọc Huyền Ng -L- Bằng 7.75 Nhì  

21 Đào Bích Ngọc Ng -L- Bằng 8.0 Nhất  

22 Phạm Thị Thuỳ Linh Ng -L- Bằng 6.75 Nhì  

23 Nguyễn Thị Thuỳ Trang Ng -L- Bằng 4.5 kk  

24 Đoàn Thị Hương Liên Ng -L- Bằng 2.0    

25 Phạm Văn Khởi Ng -L- Bằng 2.5    

26 Hoàng Văn Tân Ng -L- Bằng 4.0    

27 An Văn Tường Ng -L- Bằng 4.0    

28 Nguyễn Hữu Anh Diên Hồng 5.5 Ba  

29 Vũ Hữu Thức Diên Hồng 1.5    

30 Nguyễn Thị Hà Thanh Tùng 7.5 Nhì  

31 Vũ Khánh Cường Thanh Tùng 5.75 Ba  

32 Nguyễn Thị Huyền Thanh Tùng 5.5 Ba  

33 Phạm Thị Nhung Thị Trấn 3.5    

34 Phạm Duy Hiển Thị Trấn 5.3 kk  

35 Trần Thị Thảo Thị Trấn 3.5    

36 Vũ Hoàng Nam Tân Trào 3.5    

37 Đoàn THị Thu Tân Trào 3.0    

38 Nguyễn Đức Duẩn Tân Trào 1.0    

39 Đào Thị Huệ Lam Sơn 8.0 Nhất  

40 Phạm Thành Đông Lam Sơn 5.5 Ba  

41 Trần Thành Đô Lam Sơn 6.5 Ba  

42 Lê Công Trượng Cao Thắng 3.5    

43 Vũ Văn Trọng Cao Thắng 0   Bỏ thi

44 Vũ THị Tuyết Lý Chi Bắc 6.5 Ba  

45 Vũ Thành Đạt Chi Bắc 6.0 Ba  

46 Nguyễn Thị Lan Chi Bắc 6.75 Nhì  

47 Phạm Thị Thoan Phạm Kha 3.5    

48 Nguyễn Ngọc Tùng Phạm Kha 3.5    

49 Nguyễn Thị Thuỳ Trang Phạm Kha 3.0    

50 Vũ Đức Dũng Phạm Kha 3.0    

51 Trần Thị Thu Đoàn Kết 4.5 kk  

52 Phạm Văn Quân Đoàn Kết 5.5 Ba  

53 Phạm Thị Thu Trang Đoàn Kết 3.0    

54 Vũ Phương Dung Chi Nam 5.0 kk  

55 Vũ Thanh Bình Chi Nam 4.5 kk  

56 Phan Đắc Duyệt Chi Nam 5.0 kk  

57 Nguyễn Văn Vinh Thanh Giang 5.0 kk  

58 Nguyễn Phương Quỳnh Thanh Giang 4.0    

59 Lê Thị Lý Thanh Giang 3.5    

60 Vũ Thị Thu Hương N Quyền 5.3 kk  

61 Trần Thị Như Quỳnh N Quyền 5.0 kk  

62 Trần Thị Mỹ Lương N Quyền 4.5 kk  








               Môn Tiếng Anh











STT Họ và tên Trường điểm Xếp thứ Đ.Đ

1 Vũ Thị Thu Thuỷ Tứ Cường 3.4    

2 Nguyễn Thị Thuận Tứ Cường 5.0 kk  

3 Phan Thị Quỳnh Tứ Cường 2.5    

4 An Văn Sớm Tứ Cường 3.4    

5 Đào Thị Nhung Tiền Phong 1.8    

6 Lý Thị Hường Tiền Phong 3.0    

7 Trịnh Thị Trang Hùng Sơn 3.8    

8 Phạm Thị Hiền H Quang 1.4    

9 Nhữ Văn Hùng H Quang 5.0 kk  

10 Vũ Thị Thêu H Quang 2.6    

11 Bùi Minh Hùng Lê Hồng 6.0 Ba  

12 Phạm Ngọc Tân Lê hồng 3.6    

13 Phạm Chí Vượng Lê Hồng 4.6 kk  

14 Lê Quang Minh Ngũ Hùng 2.6    

15 Đoàn Thị Hương Giang Ngũ Hùng 3.6    

16 Phạm Thị Diệu Liên Ngũ Hùng 4.5 kk  

17 Trương Mậu Hiếu Đoàn Tùng 5.1 kk  

18 Nguyễn Viết Hoàng Đoàn Tùng 5.6 Ba  

19 Nguyễn Công Phương Đoàn Tùng 5.9 Ba  

20 Vũ Thị Ngọc Anh Ng -L- Bằng 7.8 Nhất  

21 Vũ Thị Hạnh Ng -L- Bằng 7.1 Nhì  

22 Phạm Thị Phương Linh Ng -L- Bằng 7.5 Nhất  

23 Đỗ Khánh Ngọc Ng -L- Bằng 5.5 Ba  

24 Đỗ Văn Tiến Ng -L- Bằng 6.3 Ba  

25 Vương Thị Dung Ng -L- Bằng 5.9 Ba  

26 Lê Thuỳ Dương Ng -L- Bằng 6.8 Nhì  

27 Phạm Thị Thanh Huyền Ng -L- Bằng 7.2 Nhì  

28 Phạm Ngọc Nam Ng- L- Bằng 4.5 kk  

29 Nguyễn Văn Sơn Ng-L- Bằng 4.6 kk  

30 Tạ Thị Linh Diên Hồng 2.45    

31 Phạm Thị Thảo Diên Hồng 2.6    

32 Nguyễn Tuấn Anh Thanh Tùng 4.3    

33 Trần Thị Thu Hà Thanh Tùng 3.5    

34 Nguyễn Đăng Quân Thanh Tùng 3.5    

35 Nguyễn Thị Thảo Thanh Tùng 1.7    

36 Nguyễn Thị Vân Anh Thị Trấn 2.8    

37 Nguyễn Thị Hà Thị Trấn 3.5    

38 Trần Thị Thuỷ Thị Trấn 4.0    

39 Phạm Thị Châm Tân Trào 3.5    

40 Phạm Thị Yến Tân Trào 4.5 kk  

41 Đỗ Như Quỳnh Lam Sơn 4.5 kk  

42 Trương Mậu Hưng Lam Sơn 4.5 kk  

43 Vũ Thị Hiền Lam Sơn 4.5 kk  

44 Vũ Thị Vân Anh Cao Thắng 2.6    

45 Trần Thị Ly Cao Thắng 2.9    

46 Vũ Thị Miên Chi Bắc 3.5    

47 Vũ Thị Tuyết Chi Bắc 3.8    

48 Trần Thị Hằng Chi Bắc 6.3 Ba  

49 Ngô Thị Yến Chi Bắc 4.8 kk  

50 Nguyễn Thị Ngọc Phạm Kha 2.7    

51 Nguyễn Thị Mai Phạm Kha 4.6 kk  

52 Nguyễn Thị Hà Phạm Kha 2.6    

53 Nguyễn văn Đông Phạm Kha 3.0    

54 Ngô Văn Tú Đoàn Kết 6.1 Ba  

55 Nguyễn Văn Tòng Đoàn Kết 6.3 Ba  

56 Đinh Thị Anh Đoàn Kết 3.9    

57 Đỗ Đức Cảnh Chi Nam 6.1 Ba  

58 Bguyễn Thị Thuý Chi Nam 4.4    

59 Bùi Trọng Thượng Chi Nam 6.0 Ba  

60 Vũ Thị Hiền Chi Nam 4.5 kk  

61 Nguyễn Trác Tuấn Thanh Giang 4.2    

62 Phạm Thu Thuỷ Thanh Giang 5.4 Ba  

63 Phạm Thị Vân Anh Thanh Giang 3.3    

64 Nguyễn Thị Mai Ngô Quyền 7.0 Nhì  

65 Nguyễn Quang Tân Ngô Quyền 2.3    

66 Nguyễn minh Thức Ngô quyền 3.8    








Môn Địa Lý











STT Họ và tên Trường Điểm Xếp thứ Đ.Đ

1 Nguyễn Văn Định Tứ Cường 4.5 kk  

2 Phạm Thị Diệu Linh Tứ Cường 4.0    

3 An Thị Trang Tứ Cường 3.25    

4 Nguyễn Thị Hải Yến Tứ Cường 1.5    

5 Nguyễn Thị Ly Tiền Phong 4.25 kk  

6 Nguyễn Thị Phương Tiền Phong 4.5 kk  

7 Trần Văn Thiện Tiền Phong 3.75    

8 Phạm Thị Thanh Thanh Hùng Sơn 2.5    

9 Nguyễn Thị Hà H Quang 3.5    

10 Nhữ Thị Thu Phương H Quang 2.5    

11 Trương Hải Anh H Quang 1.0    

12 Bùi Thị Linh Lê hồng 4.5 kk  

13 Phạm Thị Thạo Lê Hồng 3.75    

14 Phan Thị Thoa Lê Hồng 3.25    

15 Nguyễn Thị Quỳnh Ngũ Hùng 4.0    

16 Bùi Văn Bảo Ngũ Hùng 5.75 Ba  

17 Bùi Thị Hằng Ngũ Hùng 4.25 kk  

18 Nguyễn Thị Cẩm Đoàn Tùng 5.0 kk  

19 Trần Thị Dung Đoàn Tùng 4.0    

20 Vương Ngự Quốc Đoàn Tùng 4.0    

21 Trần Vinh Đức Ng -L- Bằng 7.5 Nhất  

22 Đỗ Văn Ngọc Ng -L- Bằng 6.25 Nhì  

23 Đỗ Tuấn Anh Ng -L- Bằng 5.0 kk  

24 Ngô Quang Hải Ng -L- Bằng 5.5 Ba  

25 Đoàn Thị Huệ Ng -L- Bằng 5.0 kk  

26 Bùi Thị Thanh Loan Ng -L- Bằng 7.25 Nhất  

27 Nguyễn Hương Lý Ng -L- Bằng 6.75 Nhì  

28 Vũ Thị Thương Diên Hồng 4.0    

29 Nguyễn Thị Hằng Diên Hồng 3.5    

30 Nguyễn Thị Doan Thanh Tùng 3.0    

31 Phạm Thị Nga Thanh Tùng 3.5    

32 Nguyễn Thị Trang Thanh Tùng 3.75    

33 Hà Thị Hương Thị Trấn 4.0    

34 Lã Thị Hương Thị Trấn 3.75    

35 Vũ Thị Loan Thị Trấn 4.5 kk  

36 Vũ Thị Hạnh Thị Trấn 4.25 kk  

37 Vũ Thị Vân Tân Trào 5.5 Ba  

38 Vũ Thị Ngọc Linh Tân Trào 5.0 kk  

39 Nguyễn Thị Doan Tân Trào 5.25 Ba  

40 Đỗ Ngọc Huyền Lam Sơn 5.25 Ba  

41 Mai Thị Lan Anh Lam Sơn 3.5    

42 Nguyễn Văn Hưng Lam Sơn 3.75    

43 Đỗ Thị Huyền Trang Cao Thắng 2.25    

44 An Thị Nga Cao Thắng 3.75    

45 Vũ Văn Hoàng Cao Tháng 4.5 kk  

46 Đỗ Thị Hải Yến Chi Bắc 3.5    

47 Vũ Thi Huệ Chi Bắc 3.75    

48 Vũ Thị Hạnh Chi Bắc 4.75 kk  

49 Nguyễn Thị Đào Phạm Kha 5.0 kk  

50 Cao Trúc Hà Phạm Kha 5.75 Ba  

51 Vũ Thị Nga Phạm Kha 5.5 Ba  

52 Phạm Thị Thơ Phạm Kha 6.25 Nhì  

53 Nguyễn Đức Long Chi Nam 3.25    

54 Bùi Thị Vân Thư Chi Nam 4.75 kk  

55 Bùi Tiến Đông Chi Nam 3.75    

56 Nguyễn Mạnh Khoan Thanh Giang 5.0 kk  

57 Nguyễn Thị Lan Thanh Giang 5.25 Ba  

58 Vũ Thị Quỳnh Anh Thanh Giang 6.25 Nhì  

59 Nguyễn Văn Hai Đoàn Kết 6.75 Nhì  

60 Phạm Văn Thành Đoàn Kết 5.25 Ba  

61 Trinh Văn Thám Đoàn Kết 6.25 Nhì  

62 Nguyễn Trung đức Ngô Quyến 4.5 kk  

63 Nguyễn Văn đaị Ngô Quyền 5.5 Ba  

64 Vũ Văn An Ngô Quyền 5.25 Ba  








Môn Lịch Sử











STT Họ và tên Trường Điểm Xếp Thứ Đ.Đ

1 Nguyễn Thị Thuỷ Tứ Cường 3.75    

2 Phan Thị Thanh Nga Tứ Cường 6.0 Nhì  

3 Trần Thị Thu Hà Tứ Cường 4.75 kk  

4 Vũ Thị Quỳnh Nga Tứ Cường 3.5    

5 Mai Văn An Tiền Phong 3.75    

6 Vũ Duy Dương Tiền Phong 5.0 Ba  

7 Lê Thị Ngân Hùng Sơn 2.0    

8 Nguyễn Văn Phú H Quang 5.25 Ba  

9 Trần Thị Nguyên H Quang 2.75    

10 Lê Thị Loan H Quang 3.25    

11 Bùi Thị Loan Lê hồng 5.0 Ba  

12 Kim Thị Ngọc Bích Lê Hồng 5.5 Ba  

13 Phan Thị Liên Lê Hồng 5.0 Ba  

14 Nguyễn Thị Hiền Ngũ Hùng 5.0 Ba  

15 Bùi Thị Hạnh Ngũ hùng 5.25 Ba  

16 Phạm Thị Quỳnh Ngũ Hùng 3.75    

17 Phạm Thị Lan Đoàn Tùng 1.0    

18 Trần Thị Hồng Nhung Đoàn Tùng 3.25    

19 Trần Thị Xuân Thu Đoàn Tùng 1.5    

20 Phạm Thị Hoà Ng -L- Bằng 3.5    

21 Lê Thị Hiền Ng -L- Bằng 4.75 kk  

22 Vũ Thị Thuỳ Anh Ng -L- Bằng 2.5    

23 Vũ Thuỳ Linh Ng -L- Bằng 3.0    

24 Phạm Văn THắng Ng -L- Bằng 2.75    

25 Nguyên văn Tiệm Ng -L- Bằng 2.75    

26 Trần Văn Trung Ng -L- Bằng 2.5    

27 Vũ Quang Vinh Ng -L- Bằng 2.5    

28 Phạm Thị Thu Trang Ng-L- Bằng 2.0    

29 Nguyễn Thị Như Diên Hồng 2.5    

30 Tạ Thanh Tuyền Diên Hồng 4.75 kk  

31 Nguyễn Thị Hưng Thanh Tùng 3.5    

32 Nguyễn Thị Hường Thanh Tùng 3.5    

33 Phạm Văn Trường Thanh Tùng 2.75    

34 Nguyễn Thị Thuỳ Thị Trấn 3.25    

35 Khổng Thị Lan Hương Thị Trấn 5.25 Ba  

36 Đỗ Thị Thảo Thị Trấn 6.25 Nhì  

37 Lê Thị Hân Tân Trào 6.75 Nhất  

38 Phạm Xuân Duy Tân Trào 3.5    

39 Vũ Thị Thu Hiền Lam Sơn 6.25 Nhì  

40 Nguyễn Hiền Trang Lam Sơn 3.5    

41 Cao Thị Vui Lam Sơn 5.75 Ba  

42 Đỗ Thị Hương Cao Thắng 3.75    

43 Nguyễn Thị Thu Cao Thắng 3.75    

44 Vũ Thị Huệ Chi Bắc 4.0 kk  

45 Trần Thị Liên Chi Bắc 5.0 Ba  

46 Vũ Thị Hà Chi Bắc 4.5 kk  

47 Đỗ Thị Nhung Chi Bắc 3.75    

48 Vũ Thị Thuý Anh Chi Nam 3.25    

49 Nguyễn Thị Thanh Nga Chi Nam 4.5 kk  

50 Vũ Trương Quang Chi Nam 4.5 kk  

51 Vũ Thị Xuân Thanh Giang 6.75 Nhất  

52 Phạm Thị Mai Thanh Giang 5.75 Ba  

53 Vũ Thị Hảo Thanh Giang 5.25 Ba  

54 Nguyễn Thị Thắm Phạm Kha 2.5    

55 Nguyễn Thị Phương Phạm Kha 3.5    

56 Vũ Thị Phượng Phạm Kha 3.5    

57 Nguyễn Thị Huyền Phạm Kha 4.75 kk  

58 Nguyễn Thị Thơ Đoàn Kết 6.0 Nhì  

59 Phạm Thị Quyến Đoàn Kết 4.0 kk  

60 Vũ Thị Khánh Vi Đoàn Kết 5.25 Ba  

62 Vũ Thị Thắm Ngô Quyền 5.25 Ba  

63 Ng Thị Hằng Ngô Quyền 4.5 kk  

64 Tạ Minh Khoẻ Ngô Quyền 6.0 Nhì  








Môn Sinh học




STT Họ và tên Trường Điểm Xếp Thứ Đ.Đ

1 An Văn Tỏ Tứ Cường 8.0 Nhất  

2 Nguyễn Thị Hà Tứ Cường 6.1 Ba  

3 An Thị Hồng Tứ Cường 6.5 Ba  

4 Đỗ Tiến Nhanh Tứ Cường 5.65 kk  

5 Đinh thị Phương Thuỷ Tứ Cường 7.0 Nhì  

6 Nguyễn Thành Công Tiền Phong 5.7 kk  

7 Bùi Công Kiên Tiền Phong 5.5 kk  

8 Vũ Thị Việt Hà Tiền Phong 4.5    

9 Nguyễn Thị Hằng Hùng Sơn 5.0    

10 Nhữ Thị Ngọc Huyền H Quang 3.85    

11 Nguyễn Thị Ngọc Trâm H Quang 2.6    

12 Trương Thị Tâm H Quang 4.6    

13 Vũ Thị Hà H Quang 0.75    

14 Phạm Thị Xuân Hương Lê hồng 5.7 kk  

15 Trần Trọng Khá Lê Hồng 4.0    

16 Phạm Thị Tâm Lê Hồng 4.0    

17 Phạm Thị Hằng Ngũ Hùng 4.65    

18 Bùi Thị Mến Ngũ hùng 4.75    

19 Phạm Công Định Ngũ Hùng 3.55    

20 Nguyễn Thị Lan Đoàn Tùng 6.8 Ba  

21 Đỗ Mỹ Linh Đoàn Tùng 5.3    

22 Hoàng Văn Quỳnh Đoàn Tùng 7.5 Nhì  

23 Trần Thị Thuỳ Chi Ng -L- Bằng 7.5 Nhì  

24 Vũ Đức Đại Ng -L- Bằng 8.25 Nhất  

25 Đoàn Thị Phương Anh Ng -L- Bằng 6.4 Ba  

26 Phạm Thị Hoà Ng -L- Bằng 6.65 Ba  

27 Phạm Thị Lữ Ng -L- Bằng 6.0 kk  

28 Phạm Văn Lưu Ng -L- Bằng 7.05 Nhì  

29 Bùi Văn Mạnh Ng -L- Bằng 6.25 Ba  

30 Lê Thị Thơm Ng -L- Bằng 7.25 Nhì  

31 Nguyễn Văn Tuấn Ng - L- Bằng 5.25    

32 Phạm Đức Nhật Diên Hồng 4.25    

33 Phạm Thị Cúc Diên Hồng 4.55    

34 Nguyễn Thị Thuỷ Thanh Tùng 5.5 kk  

35 Đỗ Thị Mai Thanh Tùng 5.1    

36 Nguyễn Thị Duyên Thanh Tùng 7.25 Nhì  

37 Phạm Thị Duyên Thanh Tùng 6.9 Ba  

38 Nguyễn Toàn Linh Thanh Tùng 5.8 kk  

39 Nguyễn Thị Na Thị Trấn 4.45    

40 Trần Thị Chinh Thị Trấn 5.85 kk  

41 Vũ Thị Thu Thuỷ Thị Trấn 3.3    

42 Vũ Thị Thuý Thị Trấn 4.15    

43 Trần Minh Tân Tân Trào 4.8    

44 Nguyễn Thị Ngọc Bích Tân Trào 5.9 kk  

45 Nguyễn Thị Loan Tân Trào 4.85    

46 Nguyễn Mạnh Hiếu Lam Sơn 2.85    

47 Nguyễn Thị Hằng Lam Sơn 5.7 kk  

48 Phạm Văn Diễm Lam Sơn 5.0    

49 Vũ Xuân Hoàng Cao Thắng 4.25    

50 Phạm Thị Thu Cao Thắng 8.0 Nhất  

51 Nguyễn Thị Thương Chi Bắc 4.25    

52 Vũ Thị Phương Chi Bắc 3.5    

53 Vương Thị Yến Chi Bắc 2.75    

54 Vũ Thị Minh Chi Bắc 2.0    

55 Vũ Thị Hảo Phạm Kha 7.0 Nhì  

56 Nguyễn Thị Ngân Phạm Kha 4.3    

57 Nguyễn Thị Ngọc Phạm Kha 6.0 kk  

58 Nguyễn Thị Nhài Phạm Kha 4.25    

59 Nguyễn thị Tuyết Băng Đoàn Kết 6.75 Ba  

60 Nguyễn Thị Nhài Đoàn Kết 6.0 kk  

61 Nguyễn Thị Thiết Đoàn Kết 4.8    

62 Vũ Duy Cơ Chi Nam 5.7 kk  

63 Hà Thị kiều Oanh Chi Nam 6.0 kk  

64 Nguyễn Thị Thuý Chi Nam 5.75 kk  

65 Bùi Thị Hoa Thanh Giang 3.4    

66 Nguyễn Thị Thương Thanh Giang 6.0 kk  

67 Vũ Thị Anh Thanh Giang 5.7 kk  

68 Hoàng Thị Bích Phương Ngô Quyền 6.2 Ba  

69 Trần Thị Dịu Ngô Quyền 6.75 Ba  

70 Nguyễn Kinh Luân Ngô Quyền 6.75 Ba  

           








Môn Vật Lý
















TT Họ và tên Trường ĐiSểm Xếp Thứ Đ.Đ

1 Nguyễn Tiến Thắng Tứ Cường 6.75 kk  

2 Đỗ Mạnh Tiến Tứ Cường 5.75    

3 Nguyễn Huy Hoàng Tứ Cường 6.75 kk  

4 An Minh Hoàng Tứ Cường 4.75    

5 Nguyễn Thị Hương Tiền Phong 4.25    

6 Nguyễn Thuý Quỳnh Tiền Phong 5.5    

7 Nguyễn Hữu Cường Hùng Sơn 3.0    

8 Trần Thị Ngàn H Quang 9.0 Nhất  

9 Trương Hà Anh H Quang 9.0 Nhất  

10 Phạm Thị Sen H Quang 8.0 Nhì  

11 Triệu Thị ngọc Lan H Quang 8.75 Nhì  

12 Nhữ Văn Thống H Quang 7.0 kk  

13 Bùi Văn Hưng H Quang 7.5 Ba  

14 Lê Nhật Minh Lê hồng 3.0    

15 Kim Ngọc Cương Lê Hồng 2.75    

16 Nguyễn Mạnh Tiến Ngũ Hùng 5.75    

17 Phạm Văn Đồng Ngũ hùng 6.25 kk  

18 Nguyễn Thị Thương Ngũ Hùng 5.25    

19 Nguyễn Trọng Vũ Đoàn Tùng 8.5 Nhì  

20 Phạm Đức Thịnh Đoàn Tùng 8.0 Nhì  

21 Nguyễn Thị Yến Đoàn Tùng 5.0    

22 Phạm Thị Cúc Ng -L- Bằng 8.0 Nhì  

23 Trần Thị Lý Ng -L- Bằng 7.75 Ba  

24 Phạm Văn Phú Ng -L- Bằng 7.5 Ba  

25 Vũ Văn Thoại Ng -L- Bằng 9.0 Nhất  

26 Bùi Thị Kiều Trang Ng -L- Bằng 7.25 Ba  

27 Nguyễn Vương Việt Ng -L- Bằng 9.0 Nhất  

28 Lê Thị Anh Ng -L- Bằng 6.25 kk  

29 Bùi Thị Thu Hà Ng -L- Bằng 4.0    

30 Trần Thị Hồng Nhung Ng -L- Bằng 8.5 Nhì  

31 Phạm Hồng Thương Ng -L- Bằng 7.75 Ba  

32 Phạm Quang Vinh Ng -L- Bằng 4.5    

33 Lê Thị Mai Diên Hồng 3.75    

34 Nguyên Hoàng Nam Diên Hồng 4.25    

35 Đặng Tuấn anh Thanh Tùng 7.25 Ba  

36 Nguyễn Bá Tiến Thanh Tùng 7.5 Ba  

37 Nguyễn Hải Đăng Thanh Tùng 7.5 Ba  

38 Nguyễn Năng Nam Thanh Tùng 6.5 kk  

39 Trần Hoàng Tú Thị Trấn 6.5 kk  

40 Vũ Thị Phương Thị Trấn 5.75    

41 Hoàng Minh Trang Thị Trấn 4.25    

42 Phạm Thị Diễm Hương Tân Trào 7.75 Ba  

43 Vũ Thị Khuyên Tân Trào 6.75 kk  

44 Vũ Thị Thuỷ Tân Trào 7.75 Ba  

45 Trương Thị Hạnh Lam Sơn 5.5    

46 Phạm Tiến Kiên Lam Sơn 4.5    

47 Bùi Quang Dũng Lam Sơn 4.5    

48 Trần Thị Lan Cao Thắng 1.5    

49 Trương Minh Đường Cao Thắng 1.75    

50 Vũ Văn Phúc Chi Bắc 5.75    

51 Trần Thị Duyên Chi Bắc 3.75    

52 Nguyễn Văn Thông Chi Bắc 3.5    

53 Nguyễn Phương Nhung Phạm Kha 6.75 kk  

54 Vũ Thị Hà Phạm Kha 7.0 kk  

55 Vũ Thị Huê Phạm Kha 5.75    

56 Trần Văn Việt Phạm Kha 6.25 kk  

57 Vũ Thị Mến Đoàn Kết 6.25 kk  

58 Vũ Đắc Chiêu Đoàn Kết 6.0 kk  

59 Nguyễn Văn Gôn Đoàn Kết 3.5    

60 Nguyễn Trường Sơn Chi Nam 4.75    

61 Vũ Đình Hưởng Chi Nam 6.25 kk  

62 Vũ Duy Vạn Chi Nam 5.5    

63 Nguyễn Thế Lực Thanh Giang 7.75 Ba  

64 Nguyễn Việt Anh Thanh Giang 8.5 Nhì  

65 Nguyễn Trắc Đạt Thanh Giang 9.0 Nhất  

66 Vũ Thị Thuý Hiền Thanh Giang 8.25 Nhì  

67 Nguyễn An Khang Ngô Quyền 7.5 Ba  

68 Trần Trọng Nghĩa Ngô Quyền 5.75    

69 Vũ Xuân Cường Ngô Quyền 6.75 kk  

70 Vũ Văn Tuấn Ngô Quyền 5.5    











PHÒNG GIÁO DỤC ĐT 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
30 năm, một khoảng thời gian không dài so với lịch sử của nhiều ngôi trường, nhưng đối với các thế hệ thầy giáo, cô giáo và học sinh Trường THCS Nguyễn Lương Bằng, đó là một “hành trình” khô ... Cập nhật lúc : 21 giờ 58 phút - Ngày 12 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
TỔ CHỨC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CHO HỌC SINH Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT- BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016 của BGD&ĐT và Bộ y tế về việc quy định công tác y tế trường học; ... Cập nhật lúc : 18 giờ 38 phút - Ngày 8 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 20/11/2023, trường TH CS Nguyễn Lương Bằng long trọng tổ chức kỉ niệm 41 năm ngày nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 - 20/11/2023)! ... Cập nhật lúc : 16 giờ 45 phút - Ngày 23 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Trường THCS Nguyễn Lương Bằng (tiền thân là Trường Phổ thông Năng khiếu Ninh Thanh) được thành lập vào năm 1993. Từ ngày 10.8.1997, trường vinh dự được mang tên nguyên cố Phó Chủ tịch nước ... Cập nhật lúc : 7 giờ 34 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nằm trong chuỗi các hoạt động kỷ niệm 93 năm ngày thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 - 20/10/2023), trường THCS Nguyễn Lương Bằng đã tổ chức Hội giảng nhằm đẩy mạnh phong tr ... Cập nhật lúc : 7 giờ 26 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nhằm ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng hút thuốc lá ở học sinh, cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường, đồng thời định hướng cho các em học sinh hướng đến một lối sống lành mạnh không hút thuốc ... Cập nhật lúc : 20 giờ 48 phút - Ngày 14 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
𝑯𝒖̛𝒐̛̉𝒏𝒈 𝒖̛́𝒏𝒈 𝒕𝒖𝒂̂̀𝒏 𝒍𝒆̂̃ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒂̣̂𝒑 𝒔𝒖𝒐̂́𝒕 đ𝒐̛̀𝒊 𝒏𝒂̆𝒎 2023 𝒗𝒐̛́𝒊 𝒄𝒉𝒖̉ đ𝒆̂̀ "𝑿𝒂̂𝒚 𝒅𝒖̛̣𝒏𝒈 𝒏𝒂̆𝒏𝒈 𝒍𝒖̛̣𝒄 𝒕𝒖̛̣ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒌𝒚̉ 𝒏𝒈𝒖 ... Cập nhật lúc : 23 giờ 56 phút - Ngày 12 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Nhân dịp kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường, nhóm cựu học sinh niên khoá 1998 – 2002 đã tri ân nhà trường, thầy cô bằng nhiều hình thức thiết thực và thể hiện tấm lòng chân thành nhất của ... Cập nhật lúc : 15 giờ 33 phút - Ngày 24 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Thực hiện hướng dẫn của LĐLĐ huyện về việc hướng dẫn các đơn vị tổ chức Hội nghị CBVC năm học 2023-2024; được sự nhất trí của UBND huyện, PGD &ĐT huyện Thanh Miện; ... Cập nhật lúc : 17 giờ 16 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Hòa trong không khí sôi nổi, hào hứng của ngành giáo dục cả nước đón chào năm học mới 2023-2024, sáng ngày 5/9/2023, giữa tiết trời thu dịu dàng, thầy và trò trường THCS Nguyễn Lương ... Cập nhật lúc : 16 giờ 51 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
1234567891011121314151617181920...
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Xep giai Danh sach HSG 6_ 8 nam 2012-2013
Kết quả HSG huyện năm 2012-2013
Đề thi Giải toán trên máy tính cầm tay huyện Thanh Miện năm học 2012 - 2013
Tập huấn hè 2012 môn Giải toán trên máy tính CASIO
Tài liệu tập huấn hè 2012 môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Vật lí
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Hóa học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Sinh học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Lịch sử
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn anh
Đề thi và hướng dẫn chấm môn Ngữ văn đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đề thi và hướng dẫn giải môn toán đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đáp án HSG Toán 6 Năm học 2010-2011
Đáp án HSG Ngữ văn 8. Năm học 2010 -2011
12345678
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Công khai nhà trường năm học 2022- 2023
t5_cong_khai_nha_truong__nam_2022-2023
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG KHAI 36
Biên bản niêm yết công khai
Công khai nhà trường năm học 2021- 2022
Công khai nhà trường năm học 2020- 2021
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 17/2/2020 đến ngày 29/2/2020)
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 8/2/2020 đến ngày 16/2/2020)
Kế hoạch về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp nCoV năm 2020
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp thâm niên cho nhà giáo
Công khai nhà trường năm học 2019- 2020
Công_khai nhà_trường_ năm 2018-2019
Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học 2018 - 2019
Thông báo về việc thực hiện các khoản thu trong các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Thanh Miện.
Thông báo ý kiến kết luận của chủ tịch UBND huyện tại HN 12/9/2017 (đánh giá công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2016-2017 và triển khai kế hoạch hướng dẫn công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2017- 2018)
12345678910...