PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH MIỆN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
Video hướng dẫn Đăng nhập

    Để xem bằng file đính kèm và dowload về máy  Kết quả thi học sinh giỏi cấp huyện 5 môn  các em cần vào mục Tài nguyên\ Văn bản\Ket qua thi HSG lop 9 (2014-2015). Hoặc các em có thể xem trực tiếp từ trang chủ nhìn vào mục Văn bản mới tìm đến Ket qua thi HSG lop 9 (2014-2015).

ĐIỂM THI HSG CẤP HUYỆN LỚP 9 NĂM HỌC 2014 - 2015

Vòng I ( 5 môn :Hóa - Sinh- Lí- Sử- Địa) 
             
SBD Họ và tên Trường Môn thi Điểm Thi vòng II Ghi chú
178 Chu Thị Thuý Quỳnh THCS Nguyễn Lương Bằng Sinh học 9.167 x  
177 Nguyễn Thị Linh THCS Nguyễn Lương Bằng Sinh học 9 x  
176 Vũ Thị Thanh Huyền THCS Nguyễn Lương Bằng Sinh học 8.833 x  
219 Nguyễn Thị Hường THCS Thị Trấn Sinh học 8.667 x  
191 Nguyễn Thị Thanh THCS Phạm Kha Sinh học 8.5 x  
194 Vũ Thị Chi THCS Phạm Kha Sinh học 8.25 x  
169 Trần Thị Quyên THCS Ngô Quyền Sinh học 8 x  
172 Nguyễn Trọng Đạt THCS Ngũ Hùng Sinh học 7.875 x  
203 Hồ Thị Phương Thanh THCS Thị Trấn Sinh học 7.75 x  
141 Vũ Thị Ngọc Huyền THCS Đoàn Kết Sinh học 7.625 x  
173 Lê Thị Tuyết Mai THCS Ngũ Hùng Sinh học 7.5 x  
175 Nguyễn Thị Thuỳ Dương THCS Nguyễn Lương Bằng Sinh học 7.5 x  
146 Nhữ Thu Hồng THCS Hồng Quang Sinh học 7.375 x  
174 Nguyễn Trâm Anh THCS Nguyễn Lương Bằng Sinh học 7 x  
218 Nguyễn Thị Thu Trang THCS Thị Trấn Sinh học 7 x  
128 Nguyễn Thị Nga THCS Đoàn Kết Sinh học 6.75 x  
168 Vũ Thị Ánh Hồng THCS Ngô Quyền Sinh học 6.75 x  
193 Nguyễn Thị Tơ THCS Phạm Kha Sinh học 6.5 x  
217 Kim Thị Thu Trang THCS Nguyễn Lương Bằng Sinh học 6.25 x  
151 Hoàng Ngọc Huyền THCS Lam Sơn Sinh học 6.125 x  
283 Nguyễn Thị Linh THCS Lam Sơn Sinh học 5.5 x Dự bị
142 Vũ Duy Liêm THCS Đoàn Kết Sinh học 5.25 x  
126 Vũ Thị Huyền (b) THCS Chi Lăng Nam Sinh học 5.125 x  
170 Trần Mai Trinh THCS Ngô Quyền Sinh học 5.125 x  
171 Phạm Văn Đức THCS Ngũ Hùng Sinh học 5.125 x  
192 Nguyễn Thị Hương THCS Phạm Kha Sinh học 5.125 x  
122 Nguyễn Văn Huy THCS Cao Thắng Sinh học 5 x  
195 Lê Thị Thoa THCS Tân Trào Sinh học 5 x  
220 Nguyễn Thị Hương Lan THCS Tiền Phong Sinh học 5 x  
225 Nguyễn Thị Thanh Hiền THCS Tứ Cường Sinh học 5 x  
197 Khúc Thị Mai THCS Tân Trào Sinh học 4.875 x  
223 Trần Sơn Tùng THCS Tứ Cường Sinh học 4.75 x  
148 Vũ Thị Lan Hương THCS Hồng Quang Sinh học 4.625 x  
121 Đỗ Thị Lan THCS Cao Thắng Sinh học 4.5 x  
150 Vũ Thị Tuyết THCS Hùng Sơn Sinh Học 4.375 x  
120 Vũ Thị Ngọc Bảo THCS  Diên Hồng Sinh học 4.25 x  
199 Vũ Anh Đào THCS Thanh Giang Sinh học 4.25 x  
145 Nguyễn Công Tuấn THCS Đoàn Tùng Sinh học 4.125    
202 Nguyễn Thị Bích Ngọc THCS Thanh Tùng Sinh học 4    
200 Phạm Thị Mai Anh THCS Thanh Giang Sinh học 3.875    
152 Nguyễn Thị Minh Lữ THCS Lam Sơn Sinh học 3.75    
153 Phạm Hữu Hiếu THCS Lê Hồng Sinh học 3.75    
222 Nguyễn Thị Anh Thơ THCS Tứ Cường Sinh học 3.75    
201 Vũ Thị Thanh THCS Thanh Tùng Sinh học 3.75    
224 Vũ Hồng Sơn THCS Tứ Cường Sinh học 3.625    
196 Vũ Văn Huynh THCS Tân Trào Sinh học 3.565    
123 Vũ Thị Hạnh Hoàn THCS Chi Lăng Bắc Sinh học 3.5    
127 Vũ Thị Hà THCS Chi Lăng Nam Sinh học 3.5    
147 Đỗ Thị Mây THCS Hồng Quang Sinh học 3.375    
221 Đào Thị Oanh THCS Tiền Phong Sinh học 3.25    
198 Nguyễn Thảo Yến THCS Thanh Giang Sinh học 2.5    
124 Vũ Thị Ngân THCS Chi Lăng Bắc Sinh học 2.375    
167 NguyÔn ThÞ Hoa THCS Lê Hồng Sinh học 2.375    
143 Nguyễn Thị Anh Thư THCS Đoàn Tùng Sinh học 1.5    
144 Phạm Thị Thu Hoài THCS Đoàn Tùng Sinh học 1.5    
125 Nguyễn Thị Phương THCS Chi Lăng Bắc Sinh học 0.625    
149 Mai Thị Hậu THCS Hồng Quang Sinh học     Vắng
74 Nguyễn Thị Quỳnh Anh THCS Phạm Kha Lịch sử 9.167 x  
73 Nguyễn Thị Trang THCS Nguyễn Lương Bằng Lịch sử 9 x  
72 Bùi Thị Thu Thảo THCS Nguyễn Lương Bằng Lịch sử 8.833 x  
69 Vũ Thị Diễm Anh THCS Nguyễn Lương Bằng Lịch sử 7.9 x  
99 Bùi Thị Thuỷ Tiên THCS Thị Trấn Lịch sử 7.75 x  
75 Vũ Thị Vân Anh THCS Phạm Kha Lịch sử 7.25 x  
76 Nguyễn Thị Hà THCS Phạm Kha Lịch sử 7.25 x  
119 Vương Thị Hồng THCS Tứ Cường Lịch sử 7.167 x  
42 Phạm Chiều Dương THCS Hồng Quang Lịch sử 7.1 x  
117 Vương Thị Ánh Tuyết THCS Tứ Cường Lịch sử 7 x  
26 Nguyễn Thị Phương Anh THCS Đoàn Tùng Lịch sử 6.967 x  
66 Hoàng Thị Sao Mai THCS Ngũ Hùng Lịch sử 6.9 x  
77 Đỗ Thị Ngọc THCS Phạm Kha Lịch sử 6.875 x  
71 Nguyễn Văn Hùng THCS Nguyễn Lương Bằng Lịch sử 6.783 x  
70 Vũ Thị Hà THCS Nguyễn Lương Bằng Lịch sử 6.75 x  
118 Trần Thị Mai Thương THCS Tứ Cường Lịch sử 6.65 x  
15 An Thị Thùy Trang THCS Cao Thắng Lịch sử 6.617 x  
100 Nguyễn Văn Sáng THCS Thị Trấn Lịch sử 6.55 x  
92 Trần Đài Trang THCS Tân Trào Lịch sử 6.5 x  
98 Bùi Lâm Oanh THCS Thị Trấn Lịch sử 6.5 x  
95 Vũ Thị Minh Ngọc THCS Thanh Giang Lịch sử 6.417 x  
101 Nguyễn Tri Phương THCS Tiền Phong Lịch sử 6.15 x  
17 Ngô Thị Thủy THCS Chi Lăng Bắc Lịch sử 5.975 x  
23 Trần Thị Linh THCS Đoàn Kết Lịch sử 5.9 x  
103 Khổng Vũ Huệ Tường THCS Tứ Cường Lịch sử 5.875 x  
67 Phạm Thị Nga THCS Ngũ Hùng Lịch sử 5.75 x  
51 Bùi Thị Ngân THCS Ngô Quyền Lịch sử 5.625 x  
78 Nguyễn Thị Hải Anh THCS Tân Trào Lịch sử 5.625 x  
20 Nguyễn Thị Hoài Thương THCS Chi Lăng Nam Lịch sử 5.5 x  
68 Đoàn Thanh Liêm THCS Ngũ Hùng Lịch sử 5.5 x  
22 Nguyễn Thị Hiền THCS Đoàn Kết Lịch sử 5.475 x  
24 Phạm Thuỳ Dương THCS Đoàn Kết Lịch sử 5.375 x  
94 Huỳnh Ngọc Mai THCS Thanh Giang Lịch sử 5.25 x  
46 Vũ Thị Hoài Như THCS Lam Sơn Lịch sử 5.225 x  
102 Đặng Quốc Trượng THCS Tiền Phong Lịch sử 5.15 x  
47 Nguyễn Hồng Chăm THCS Lam Sơn Lịch sử 5.075 x  
19 Đoàn Minh Tuấn THCS Chi Lăng Bắc Lịch sử 5.05 x  
97 Nguyễn Minh Hằng THCS Thanh Tùng Lịch sử 5.025 x  
18 Vũ Thị Hằng THCS Chi Lăng Bắc Lịch sử 5 x  
44 Nguyễn Thị Hoài THCS Hồng Quang Lịch sử 4.95    
25 Đào Thị Vân Anh THCS Đoàn Tùng Lịch sử 4.775    
41 Bùi Thị Thuỳ Giang THCS Hồng Quang Lịch sử 4.775    
96 Vũ Thanh Hải THCS Thanh Tùng Lịch sử 4.775    
14 Bùi Thị Nhung THCS  Diên Hồng Lịch sử 4.75    
21 Trần Văn Viên THCS Chi Lăng Nam Lịch sử 4.75    
91 Phạm Thu Hà THCS Tân Trào Lịch sử 4.75    
45 Phạm Thị Nguyệt THCS Hùng Sơn Lịch sử 4.625    
52 Nguyễn Thị Hồng Thắm THCS Ngô Quyền Lịch sử 4.5    
16 Nguyễn Thị Hương THCS Cao Thắng Lịch sử 4.45    
50 Trần Thị Hạnh THCS Ngô Quyền Lịch sử 4.375    
93 Trần Thị Dung THCS Thanh Giang Lịch sử 4.25    
40 Trần Thị Thảo Chi THCS Đoàn Tùng Lịch sử 4.1    
48 Phan Thu Chang THCS Lê Hồng Lịch sử 3.875    
49 Ngô Thị Việt Chinh THCS Lê Hồng Lịch sử 3.7    
43 Trần Thị Thương THCS Hồng Quang Lịch sử 3.05    
190 Nguyễn Hà Phương THCS Ngũ Hùng Hoá học 9.67 x  
276 Phạm Mai Phương THCS Tứ Cường Hoá học 9.447 x  
252 Nguyễn Thị Mai THCS Thanh Giang Hoá học 8.877 x  
243 Lê Văn Thiện THCS Nguyễn Lương Bằng Hoá học 8.667 x  
272 Phạm Văn Thái THCS Thị Trấn Hoá học 8.625 x  
139 Triệu Thị Nhung THCS Hồng Quang Hoá học 8.583 x  
244 Phạm Thu Uyên THCS Nguyễn Lương Bằng Hoá học 8.583 x  
279 Trần Trung Hiếu  THCS Thị Trấn Hoá học 8.36 x Dự bị
183 Nguyễn Thu Hương THCS Lam Sơn Hoá học 8.333 x  
228 An Văn Huy THCS Nguyễn Lương Bằng Hoá học 8.25 x  
241 Phạm Diễm Quỳnh THCS Nguyễn Lương Bằng Hoá học 8.25 x  
227 Vũ Thị Vân Anh THCS Nguyễn Lương Bằng Hoá học 8.125 x  
246 Nguyễn Văn Duy THCS Phạm Kha Hoá học 8.065 x  
266 Vũ Thị Thanh Thủy THCS Ngũ Hùng Hoá học 8 x  
226 Phan Thanh Trang THCS Ngũ Hùng Hoá học 7.96 x  
242 Nguyễn Xuân Thắng THCS Nguyễn Lương Bằng Hoá học 7.875 x  
179 Nguyễn Văn Nam THCS Hồng Quang Hoá học 7.75 x  
181 Bùi Thành Dương THCS Hồng Quang Hoá học 7.375 x  
273 Nguyễn Văn Khuê THCS Tiền Phong Hoá học 7.375 x  
271 Vũ Thị Nga THCS Thị Trấn Hoá học 7.25 x  
248 Nguyễn Thị Thu Trang THCS Phạm Kha Hoá học 7.13 x  
132 Nguyễn Thị Quỳnh THCS Chi Lăng Nam Hoá học 7.125 x  
278 An Minh Doan THCS Tứ Cường Hoá học 7.125 x Dự bị
131 Vũ Thị Tâm THCS Chi Lăng Nam Hoá học 7 x  
277 Nguyễn Ngọc Anh THCS Tứ Cường Hoá học 6.75 x  
182 Bùi Việt Anh THCS Hùng Sơn Hoá học 6.315 x  
180 Mai Văn Mạnh THCS Hồng Quang Hoá học 6.19 x  
268 Cao Thị Huế THCS Thanh Tùng Hoá học 6.125 x  
275 Đỗ Thành Nam THCS Tứ Cường Hoá học 6.125 x  
267 Vũ Thị Thuỷ THCS Thanh Giang Hoá học 6 x  
270 Vũ Trường Nam THCS Thị Trấn Hoá học 5.875 x  
245 Nguyễn Đức Cường THCS Phạm Kha Hoá học 5.69 x  
247 Vũ Thị Thu Thoan THCS Phạm Kha Hoá học 5.625 x  
184 Trương Văn Thảo THCS Lam Sơn Hoá học 5.44 x  
136 Trần Thị Hương Mai THCS Đoàn Tùng Hoá học 5.375 x  
187 Trịnh Thị Hoa THCS Ngô Quyền Hoá học 5.25 x  
274 Vũ Thanh Tú THCS Tiền Phong Hoá học 5.25 x  
188 Trần Thị Lan THCS Ngô Quyền Hoá học 5.19 x  
189 Nguyễn Thị Thúy THCS Ngô Quyền Hoá học 4.94    
140 Phạm Lan Chi THCS  Diên Hồng Hoá học 4.875    
269 Vũ Thị Phương Thảo THCS Thanh Tùng Hoá học 4.875    
138 Trần Đình Mạnh Cường THCS Đoàn Tùng Hoá học 4.815    
185 Bùi văn Sơn THCS Lê Hồng Hoá học 4.315    
129 Nguyễn Văn Được THCS Chi Lăng Bắc Hoá học 4.25    
133 Ngô Thị Hoàn THCS Đoàn Kết Hoá học 4.19    
130 Vũ Thị Trang THCS Chi Lăng Bắc Hoá học 4.125    
135 Phạm Thị Linh THCS Đoàn Kết Hoá học 3.875    
134 Nguyễn Thị Thu Hà THCS Đoàn Kết Hoá học 3.815    
214 Đỗ Thị Ly THCS Cao Thắng Hoá học 3.625    
216 Vũ Ngọc Huy THCS Chi Lăng Bắc Hoá học 3.625    
215 Phạm Văn Bình THCS Cao Thắng Hoá học 3.32    
186 Vũ Thị Hoài Giang THCS Lê Hồng Hoá học 3.315    
251 Phạm Thị Thùy Linh THCS Tân Trào Hoá học 2.565    
249 Vũ Thanh Nga THCS Tân Trào Hoá học 2.19    
137 Hoàng Văn Bắc THCS Đoàn Tùng Hoá học 2.065    
250 Vũ Thùy Linh THCS Tân Trào Hoá học 1.725    
233 Đào Đình Long THCS Đoàn Tùng Địa lí 7.633 x  
116 Nguyễn Thị Vân THCS Đoàn Kết Địa lí 7.4 x  
256 Nguyễn Thu Trang THCS Phạm Kha Địa lí 7.383 x  
255 Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Phạm Kha Địa lí 7.333 x  
232 Đỗ Thị Thanh THCS Đoàn Tùng Địa lí 7.2 x  
207 Mai Thị Ngoãn THCS Tiền Phong Địa lí 7.167 x  
109 An Thị Phương THCS Cao Thắng Địa lí 7 x  
231 Đỗ Thị Hiền THCS Đoàn Tùng Địa lí 7 x  
263 Nguyễn Thị Huyền Trang THCS Thanh Giang Địa lí 6.95 x  
258 Nguyễn Thị Vân Trang THCS Phạm Kha Địa lí 6.925 x  
112 Vũ Thị Thanh THCS Chi Lăng Bắc Địa lí 6.9 x  
108 Vũ Thị Thanh Thuỷ THCS  Diên Hồng Địa lí 6.5 x Dự bị
257 Nguyễn Thị Thu Trang THCS Phạm Kha Địa lí 6.45 x  
208 Đặng Thị Ngoãn THCS Tiền Phong Địa lí 6.25 x  
284 Nay Thị Ngọc THCS Hồng Quang Địa lý 6.225 x Dự bị
238 Phạm Quang Nam THCS Hùng Sơn Địa lí 6.225 x  
157 Vũ Thị Hồng Hạnh THCS Ngô Quyền Địa lí 6.125 x  
164 Phạm Thu Thuỷ THCS Nguyễn Lương Bằng Địa lí 5.875 x  
235 Nguyễn Thị Trang THCS Hồng Quang Địa lí 5.825 x  
154 Nguyễn Thị Hiền THCS Lê Hồng Địa lí 5.75 x  
162 Đỗ Thị Oanh THCS Nguyễn Lương Bằng Địa lí 5.75 x  
210 An Hoài Ninh THCS Tứ Cường Địa lí 5.7 x  
254 Vũ Đức Lương THCS Nguyễn Lương Bằng Địa lí 5.505 x  
156 Vũ Thị Kim Chi THCS Ngô Quyền Địa lí 5.5 x  
264 Nguyễn Thị Hạnh THCS Thanh Giang Địa lí 5.475 x  
206 Lưu Kiều Trang THCS Thị Trấn Địa lí 5.45 x  
230 Nguyễn Thị Khuyên THCS Đoàn Kết Địa lí 5.4 x  
160 Phạm Thị Mai Tuyết THCS Ngũ Hùng Địa lí 5.375 x  
161 Nguyễn Thị Thuần THCS Ngũ Hùng Địa lí 5.375 x  
113 Vũ Thu Hường THCS Chi Lăng Bắc Địa lí 5.325 x  
209 Vũ Thị Khuyên THCS Tứ Cường Địa lí 5.2 x  
166 Trần Thành Long THCS Nguyễn Lương Bằng Địa lí 5.125 x  
212 Vũ Minh Phượng THCS Tứ Cường Địa lí 5.025 x  
158 Vũ Vân Hùng THCS Ngô Quyền Địa lí 5 x  
262 Nguyễn Thị Hải Yến THCS Thanh Giang Địa lí 4.975 x  
111 Vũ Thị Hường THCS Chi Lăng Bắc Địa lí 4.925 x  
211 Đinh Ngọc Minh THCS Tứ Cường Địa lí 4.925 x  
236 Nguyễn Thị Hương THCS Hồng Quang Địa lí 4.675    
163 Hồ Thị Nhung THCS Nguyễn Lương Bằng Địa lí 4.625    
165 Phạm Thị Thu Huyền A THCS Nguyễn Lương Bằng Địa lí 4.5    
261 Nguyễn Thị Thủy THCS Tân Trào Địa lí 4.45    
265 Trần Thị Ngọc THCS Thanh Tùng Địa lí 4.375    
234 Nguyễn Thị Nga THCS Hồng Quang Địa lí 4.2    
260 Vũ Thị Liễu THCS Tân Trào Địa lí 4.2    
237 Nguyễn Thị Anh THCS Hồng Quang Địa lí 4.1    
239 Nguyễn Thị Dung THCS Lam Sơn Địa lí 4    
159 Nguyễn Thị Nhung THCS Ngũ Hùng Địa lí 4    
205 Trần Thị Trang THCS Thị Trấn Địa lí 3.775    
155 Phạm Thị Thu Hà THCS Lê Hồng Địa lí 3.75    
204 Khổng Quốc Duẩn THCS Thị Trấn Địa lí 3.75    
213 Nguyễn Thị Cẩm Nhung THCS Thanh Tùng Địa lí 3.7    
229 Nguyễn Thị Hương THCS Đoàn Kết Địa lí 3.675    
114 Bùi Thị Linh Trang THCS Chi Lăng Nam Địa lí 3.575    
259 Nguyễn Thị Thùy THCS Tân Trào Địa lí 3.425    
240 Mai Thủy Tiên THCS Lam Sơn Địa lí 3.25    
110 Đỗ Minh Đức THCS Cao Thắng Địa lí 3.225    
115 Phan Thị Thuý THCS Chi Lăng Nam Địa lí 2.75    
59 Vũ Thị Hồng THCS Nguyễn Lương Bằng  Vật lí 9.667 x  
83 Nguyễn Thành Huy THCS Thanh Giang  Vật lí 9.417 x  
56 An Thị Dung THCS Nguyễn Lương Bằng  Vật lí 9.25 x  
60 Hoàng Văn Minh THCS Nguyễn Lương Bằng  Vật lí 9.25 x  
62 Nguyễn Thị Phượng THCS Phạm Kha  Vật lí 9.25 x  
27 Trần Huy Phúc THCS Đoàn Tùng  Vật lí 9.167 x  
64 Nguyễn Thế Thái THCS Phạm Kha  Vật lí 9.167 x  
107 Nguyễn Thanh Quyên THCS Tứ Cường  Vật lí 9.167 x  
63 Nguyễn Thị Phượng THCS Phạm Kha  Vật lí 8.875 x  
106 Nguyễn Tất Thành THCS Tứ Cường  Vật lí 8.875 x Dự bị
32 Phạm Thị Trang THCS Hùng Sơn  Vật lí 8.75 x  
30 Nguyễn Thị Ngọc THCS Hồng Quang  Vật lí 8.5 x  
11 Trịnh Thăng Long THCS Đoàn Kết  Vật lí 8.25 x  
28 Nguyễn Hoàng Long THCS Hồng Quang  Vật lí 8.125 x  
53 Phạm Quang Anh THCS Ngũ Hùng  Vật lí 8.125 x  
7 Đỗ Đức Khánh THCS Chi Lăng Nam  Vật lí 8 x  
54 Gang Đình Hải THCS Ngũ Hùng  Vật lí 7.875 x  
82 Nguyễn Thị Nhung THCS Thanh Giang  Vật lí 7.75 x  
1 Trần Minh Chiến THCS  Diên Hồng  Vật lí 7.625 x  
8 Vũ Duy Bính THCS Chi Lăng Nam  Vật lí 7.625 x  
88 Phạm Văn Giang THCS Thị Trấn  Vật lí 7.625 x  
58 Vũ Trung Hiếu THCS Nguyễn Lương Bằng  Vật lí 7.5 x  
12 Vũ Thế Vinh THCS Đoàn Tùng  Vật lí 7.375 x  
9 Nguyễn Khắc Quỳnh THCS Đoàn Kết  Vật lí 7.125 x  
29 Tạ Thị Thuỳ Linh THCS Hồng Quang  Vật lí 7.125 x  
81 Nguyễn Thành Chiến THCS Thanh Giang  Vật lí 7.125 x  
10 Nguyễn Minh Hiển THCS Đoàn Kết  Vật lí 7 x  
89 Đào Thị Linh THCS Tiền Phong  Vật lí 6.625 x  
86 Vũ Văn Quyết THCS Thị Trấn  Vật lí 6.625 x  
37 Hoàng Kim Chiến THCS Ngô Quyền  Vật lí 6.375 x  
105 Vũ Văn Tài THCS Tứ Cường  Vật lí 6.375 x  
35 Nguyễn Thị Uyên THCS Lê Hồng  Vật lí 6.125 x  
104 An Trung Kiên THCS Tứ Cường  Vật lí 5.875 x  
85 Nguyễn Thị Hà THCS Thanh Tùng  Vật lí 5.625 x  
87 Nguyễn Tất Thanh THCS Thị Trấn  Vật lí 5.625 x  
57 Hoàng Văn Đạt THCS Nguyễn Lương Bằng  Vật lí 5 x  
84 Trần Văn Thìn THCS Thanh Tùng  Vật lí 5 x  
55 Lê Danh Chi THCS Ngũ Hùng  Vật lí 4.125    
61 Phạm Thị Vân Anh THCS Phạm Kha  Vật lí 3.75    
31 Nguyễn Trường An THCS Hồng Quang  Vật lí 3.625    
36 Ngô Việt Chung THCS Lê Hồng  Vật lí 3.5    
3 Nguyễn Thị Chiên THCS Cao Thắng  Vật lí 3.25    
33 Trương Văn Tô THCS Lam Sơn  Vật lí 3.125    
79 Nguyễn Thu Thúy THCS Tân Trào  Vật lí 3    
13 Trần Thị Thu Huyền THCS Đoàn Tùng  Vật lí 2.75    
39 Trần Trung Hiếu THCS Ngô Quyền  Vật lí 2.625    
6 Nguyễn Thị Thảo THCS Chi Lăng Bắc  Vật lí 2.5    
80 Vũ Văn Hải THCS Tân Trào  Vật lí 2.375    
34 Hồ Thị Thu Thủy THCS Lam Sơn  Vật lí 1.625    
38 Đặng Trường Giang THCS Ngô Quyền  Vật lí 1.5    
65 Vũ Thị Oanh THCS Tân Trào  Vật lí 1.375    
90 Vũ Thị Lan Chi THCS Tiền Phong  Vật lí 1    
4 Vũ Đức Long THCS Chi Lăng Bắc  Vật lí 0.625    
5 Vũ Văn Thiết THCS Chi Lăng Bắc  Vật lí 0.25    
2 Nguyễn Thị Duyên THCS Cao Thắng  Vật lí     Vắng

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
30 năm, một khoảng thời gian không dài so với lịch sử của nhiều ngôi trường, nhưng đối với các thế hệ thầy giáo, cô giáo và học sinh Trường THCS Nguyễn Lương Bằng, đó là một “hành trình” khô ... Cập nhật lúc : 21 giờ 58 phút - Ngày 12 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
TỔ CHỨC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CHO HỌC SINH Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT- BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016 của BGD&ĐT và Bộ y tế về việc quy định công tác y tế trường học; ... Cập nhật lúc : 18 giờ 38 phút - Ngày 8 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 20/11/2023, trường TH CS Nguyễn Lương Bằng long trọng tổ chức kỉ niệm 41 năm ngày nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 - 20/11/2023)! ... Cập nhật lúc : 16 giờ 45 phút - Ngày 23 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Trường THCS Nguyễn Lương Bằng (tiền thân là Trường Phổ thông Năng khiếu Ninh Thanh) được thành lập vào năm 1993. Từ ngày 10.8.1997, trường vinh dự được mang tên nguyên cố Phó Chủ tịch nước ... Cập nhật lúc : 7 giờ 34 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nằm trong chuỗi các hoạt động kỷ niệm 93 năm ngày thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 - 20/10/2023), trường THCS Nguyễn Lương Bằng đã tổ chức Hội giảng nhằm đẩy mạnh phong tr ... Cập nhật lúc : 7 giờ 26 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nhằm ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng hút thuốc lá ở học sinh, cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường, đồng thời định hướng cho các em học sinh hướng đến một lối sống lành mạnh không hút thuốc ... Cập nhật lúc : 20 giờ 48 phút - Ngày 14 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
𝑯𝒖̛𝒐̛̉𝒏𝒈 𝒖̛́𝒏𝒈 𝒕𝒖𝒂̂̀𝒏 𝒍𝒆̂̃ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒂̣̂𝒑 𝒔𝒖𝒐̂́𝒕 đ𝒐̛̀𝒊 𝒏𝒂̆𝒎 2023 𝒗𝒐̛́𝒊 𝒄𝒉𝒖̉ đ𝒆̂̀ "𝑿𝒂̂𝒚 𝒅𝒖̛̣𝒏𝒈 𝒏𝒂̆𝒏𝒈 𝒍𝒖̛̣𝒄 𝒕𝒖̛̣ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒌𝒚̉ 𝒏𝒈𝒖 ... Cập nhật lúc : 23 giờ 56 phút - Ngày 12 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Nhân dịp kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường, nhóm cựu học sinh niên khoá 1998 – 2002 đã tri ân nhà trường, thầy cô bằng nhiều hình thức thiết thực và thể hiện tấm lòng chân thành nhất của ... Cập nhật lúc : 15 giờ 33 phút - Ngày 24 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Thực hiện hướng dẫn của LĐLĐ huyện về việc hướng dẫn các đơn vị tổ chức Hội nghị CBVC năm học 2023-2024; được sự nhất trí của UBND huyện, PGD &ĐT huyện Thanh Miện; ... Cập nhật lúc : 17 giờ 16 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Hòa trong không khí sôi nổi, hào hứng của ngành giáo dục cả nước đón chào năm học mới 2023-2024, sáng ngày 5/9/2023, giữa tiết trời thu dịu dàng, thầy và trò trường THCS Nguyễn Lương ... Cập nhật lúc : 16 giờ 51 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
1234567891011121314151617181920...
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Xep giai Danh sach HSG 6_ 8 nam 2012-2013
Kết quả HSG huyện năm 2012-2013
Đề thi Giải toán trên máy tính cầm tay huyện Thanh Miện năm học 2012 - 2013
Tập huấn hè 2012 môn Giải toán trên máy tính CASIO
Tài liệu tập huấn hè 2012 môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Vật lí
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Hóa học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Sinh học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Lịch sử
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn anh
Đề thi và hướng dẫn chấm môn Ngữ văn đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đề thi và hướng dẫn giải môn toán đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đáp án HSG Toán 6 Năm học 2010-2011
Đáp án HSG Ngữ văn 8. Năm học 2010 -2011
12345678
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Công khai nhà trường năm học 2022- 2023
t5_cong_khai_nha_truong__nam_2022-2023
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG KHAI 36
Biên bản niêm yết công khai
Công khai nhà trường năm học 2021- 2022
Công khai nhà trường năm học 2020- 2021
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 17/2/2020 đến ngày 29/2/2020)
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 8/2/2020 đến ngày 16/2/2020)
Kế hoạch về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp nCoV năm 2020
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp thâm niên cho nhà giáo
Công khai nhà trường năm học 2019- 2020
Công_khai nhà_trường_ năm 2018-2019
Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học 2018 - 2019
Thông báo về việc thực hiện các khoản thu trong các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Thanh Miện.
Thông báo ý kiến kết luận của chủ tịch UBND huyện tại HN 12/9/2017 (đánh giá công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2016-2017 và triển khai kế hoạch hướng dẫn công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2017- 2018)
12345678910...