PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH MIỆN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
Video hướng dẫn Đăng nhập

 KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN THANH MIỆN
NĂM HỌC 2013-2014
---------------------

MÔN:TOÁN

STT

HỌ VÀ TÊN

TRƯỜNG

ĐIỂM

GIẢI CN

ĐIỂM TB

XẾP THỨ

GHI CHÚ

1

Vương Thị Mỹ Linh

Ng -L- Bằng

7.75

Nhì

10.25

4

 

2

Đỗ Thị Cúc

Ng -L- Bằng

7.5

Nhì

 

 

 

3

Nguyễn Ngọc Huyền

Ng -L- Bằng

6.5

Ba

 

 

 

4

Lê Văn Thiện

Ng -L- Bằng

6.25

Kk

 

 

 

5

Phạm Thị Thu Uyên

Ng -L- Bằng

6.75

Ba

 

 

 

6

Vũ Thị Hồng

Ng -L- Bằng

6.75

Ba

 

 

 

7

Đào Thị Linh

Tiền Phong

5.75

Kk

6.9

9

 

8

Nguyễn Văn Khuê

Tiền Phong

6.0

Kk

 

 

 

9

Vũ Thị Lan Chi

Tiền Phong

5.0

 

 

 

Dự bị

10

Vũ Thị Chi

Phạm Kha

7.0

Ba

9.8

6

 

11

Nguyễn Đức Cường

Phạm Kha

6.5

Ba

 

 

 

12

Nguyễn Thị Thu Trang

Phạm Kha

7.0

Ba

 

 

 

13

Nguyễn Thị Phượng

Phạm Kha

6.75

Ba

 

 

 

14

Bùi Việt Anh

Hùng Sơn

5.5

Kk

6.5

12

 

15

Phạm Thị Trang

Hùng Sơn

4.75

 

 

 

Dự bị

16

Vũ Duy Bính

Chi Nam

4.25

 

4.8

18

 

17

Đỗ Đức Khánh

Chi Nam

5.25

 

 

 

 

18

Nguyễn Thi Hà

Thanh Tùng

6.0

Kk

6.8

10

 

19

Nguyễn Văn Long

Thanh Tùng

5.5

Kk

 

 

 

20

Vũ Đức Lương

Thanh Tùng

5.25

 

 

 

Dự bị

21

Nguyễn Văn Được

Chi Bắc

6.0

Kk

5.7

16

 

22

Vũ Ngọc Huy

Chi Bắc

4.75

 

 

 

 

23

Vũ Thị Trang

Chi Bắc

5.25

 

 

 

 

24

Trần Huy Phúc

ĐoànTùng

6.75

Ba

6.1

15

 

25

Trần Thị Thu Huyền

ĐoànTùng

4.25

 

 

 

 

26

Trương Yến Nhi

ĐoànTùng

4.25

 

 

 

 

27

Trịnh Thanh Long

Đoàn Kết

6.5

Ba

6.3

14

 

28

Nguyễn Thị Hiền

Đoàn Kết

5.0

 

 

 

 

29

Vũ Thị Ngọc Huyền

Đoàn Kết

4.5

 

 

 

 

30

Trần Minh Chiến

Diên Hồng

4.25

 

3.5

20

 

31

Vũ Thị Ngọc Bảo

Diên Hồng

2.75

 

 

 

 

32

An Đăng Huy

Tứ Cường

7.25

Nhì

9.3

7

 

33

Nguyễn Tất Thành

Tứ Cường

7.5

Nhì

 

 

 

34

Nguyễn Ngọc Anh

Tứ Cường

6.0

Kk

 

 

 

35

An Thanh Quyên

Tứ Cường

7.0

Ba

 

 

 

36

Phạm Mai Phương

Tứ Cường

6.25

Kk

 

 

 

37

An Trung Kiên

Tứ Cường

6.0

Kk

 

 

 

38

Hoàng Ngọc Huyền

Lam Sơn

4.5

 

4.9

17

 

39

Trương Văn Thảo

Lam Sơn

5.25

 

 

 

 

40

Nguyễn Thu Hương

Lam Sơn

4.5

 

 

 

Dự bị

41

An Thị Phương

Cao Thắng

6.75

Ba

6.8

10

 

42

Trần Ngọc Nam

Cao Thắng

3.75

 

 

 

 

43

Nguyễn Văn Công

Cao Thắng

3.0

 

 

 

Dự bị

44

Vũ Thảo Duyên

Thanh Giang

7.75

Nhì

12.8

2

 

45

Nguyễn Thị Gien Ny

Thanh Giang

7.25

Nhì

 

 

 

46

Nguyễn Thị Mai

Thanh Giang

8.5

Nhì

 

 

 

47

Huỳnh Ngọc Mai

Thanh Giang

5.5

Kk

 

 

Dự bị

48

Lê Thị Thoa

Tân Trào

3.75

 

3.8

19

 

49

Ph¹m ThÞ Thïy Linh

Tân Trào

3.0

 

 

 

 

50

Vũ Văn Huynh

Tân Trào

5.0

 

 

 

 

51

Phạm Hồng Thắm

Tân Trào

3.5

 

 

 

 

52

Triệu Thị Linh

Hồng Quang

8.75

Nhì

10.1

5

 

53

Tạ Thị Thùy Linh

Hồng Quang

6.75

Ba

 

 

 

54

Triệu Thị Nhung

Hồng Quang

6.0

Kk

 

 

 

55

Nguyễn Hoàng Long

Hồng Quang

6.75

Ba

 

 

 

56

Nguyễn Thị Ngọc

Hồng Quang

6.5

Ba

 

 

Dự bị

57

Nguyễn Minh Hiển

Ngô Quyền

9.75

Nhất

14.3

1

 

58

Hoàng Kim Chiến

Ngô Quyền

8.0

Nhì

 

 

 

59

Vũ Hương Thảo

Ngô Quyền

8.25

Nhì

 

 

 

60

Trần Thị Lan

Ngô Quyền

6.5

Ba

 

 

Dự bị

61

Trần Thị Quyên

Ngô Quyền

7.5

Nhì

 

 

 

62

Vũ Trường Nam

Thị Trấn

5.25

 

8.3

8

 

63

Trần Trung Hiếu

Thị Trấn

8.25

Nhì

 

 

 

64

Nguyễn Văn Thái

Thị Trấn

5.5

Kk

 

 

 

65

Nguyễn Tất Thành

Thị Trấn

5.5

Kk

 

 

Dự bị

66

Vũ Mai Hương

Ngũ Hùng

9.0

Nhất

11.7

3

 

67

Nguyễn Thị Như Trang

Ngũ Hùng

7.25

Nhì

 

 

 

68

Phạm Quang Anh

Ngũ Hùng

5.75

Kk

 

 

 

69

Phan Thanh Trang

Ngũ Hùng

6.25

Kk

 

 

Dự bị

70

Nguyễn Thị Hân

Lê Hồng

5.5

Kk

6.5

12

 

71

Nguyễn Thị Uyên

Lê Hồng

5.5

Kk

 

 

 

72

 

 

 

 

 

 

 

 MÔN: NGỮ VĂN

STT

HỌ VÀ TÊN

TRƯỜNG

ĐIỂM

GIẢI CN

ĐIỂM TB

XẾP THỨ

GHI CHÚ

1

Vũ Thị Huyền

Ng -L- Bằng

5.5

Ba

8.5

7

 

2

Vũ Thị Thanh Huyền

Ng -L- Bằng

5.0

Kk

 

 

 

3

Nguyễn Thị Mai Liên

Ng -L- Bằng

6.25

Nhì

 

 

 

4

Phạm Thị Thu Huyền

Ng -L- Bằng

6.0

Nhì

 

 

 

5

Chu Thị Thuý Quỳnh

Ng -L- Bằng

4.75

Kk

 

 

 

6

Vũ Thị Diễm Anh

Ng -L- Bằng

5.25

Ba

 

 

Dự bị

7

Nguyễn Thị Phương Anh

Tiền Phong

6.25

Nhì

9.88

3

 

8

Mai Thị Ngoãn

Tiền Phong

5.5

Ba

 

 

 

9

Đặng Thị Ngoãn

Tiền Phong

5.25

Ba

 

 

Dự bị

10

Nguyễn Thu Hà

Phạm Kha

6.25

Nhì

9.19

5

 

11

Nguyễn Thị Hà

Phạm Kha

5.5

Ba

 

 

 

12

Nguyễn Thu Trang

Phạm Kha

5.5

Ba

 

 

 

13

Nguyễn Thị Thanh

Phạm Kha

5.5

Ba

 

 

 

14

Phạm Quang Trung

Hùng Sơn

4.0

 

4.0

19

 

15

Phạm Quang Nam

Hùng Sơn

3.25

 

 

 

Dự bị

16

Vũ Thị Tâm

Chi Nam

6.0

Nhì

7.5

9

 

17

Nguyễn T. Hoài Thương

Chi Nam

4.0

 

 

 

 

18

Vũ Thị Huyền

Chi Nam

3.75

 

 

 

Dự bị

19

Vũ Thanh Hải

Thanh Tùng

5.0

Kk

4.75

14

 

20

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Thanh Tùng

3.5

 

 

 

 

21

Vũ Thị Linh

Thanh Tùng

3.25

 

 

 

Dự bị

22

Vũ Thị Hường

Chi Bắc

5.0

Kk

4.08

18

 

23

Vũ Thu Hường

Chi Bắc

2.5

 

 

 

 

24

Ng. Thị Thu Trang

Chi Bắc

3.75

 

 

 

 

25

Vũ Thị Quỳnh Anh

Chi Bắc

4.25

Kk

 

 

Dự bị

26

Đào Thị Vân Anh

ĐoànTùng

4.5

Kk

7.38

10

 

27

Nguyễn Thị Phương Anh

ĐoànTùng

4.0

 

 

 

 

28

Đỗ Thị Vân Thư

ĐoànTùng

7.25

Nhất

 

 

 

29

Phạm Thị Thu Hoài

ĐoànTùng

4.75

Kk

 

 

 

30

Nguyễn Thị Vân

Đoàn Kết

4.5

Kk

4.5

15

 

31

Nguyễn Thị Nga

Đoàn Kết

4.0

 

 

 

 

32

Nguyễn Thị Hương

Đoàn Kết

4.0

 

 

 

 

33

Trần Thị Hạnh

Diên Hồng

1.0

 

2.0

20

 

34

Phạm Thị Thuỳ Linh

Diên Hồng

3.0

 

 

 

 

35

Vương Thị Hồng

Tứ Cường

2.75

 

4.3

16

 

36

Vương Thị Ánh Tuyết

Tứ Cường

4.25

Kk

 

 

 

37

Vũ Thị Khuyên

Tứ Cường

4.75

Kk

 

 

 

38

Tạ Thị Nhung

Tứ Cường

3.5

 

 

 

 

39

Nguyễn Thị Linh

Lam Sơn

6.25

Nhì

10.0

2

 

40

Nguyễn Thị Dung

Lam Sơn

5.75

Ba

 

 

 

41

Đoàn Thị Liên

Lam Sơn

4.0

 

 

 

Dự bị

42

Trần Thu Trang

Cao Thắng

5.5

Ba

8.63

6

 

43

Đỗ Thị Ly

Cao Thắng

5.75

Ba

 

 

 

44

Vũ Thị Hiền

Thanh Giang

6.75

Nhì

8.17

8

 

45

Vũ Thị Thuỷ

Thanh Giang

4.0

 

 

 

 

46

Nguyễn Thị Hải Yến

Thanh Giang

5.75

Ba

 

 

 

47

Vũ Anh Đào      

Thanh Giang

5.0

Kk

 

 

Dự bị

48

Vũ Thanh Nga

Tân Trào

3.75

 

4.3

16

 

49

Nguyễn Thị Hải Anh

Tân Trào

4.0

 

 

 

 

50

Vũ Thùy Linh

Tân Trào

4.0

 

 

 

 

51

Nguyễn Thị Kiều Oanh

Tân Trào

4.25

Kk

 

 

 

52

Vũ Thị Mai

Hồng Quang

4.0

 

6.1

12

 

53

Nay Thị Ngọc

Hồng Quang

6.25

Nhì

 

 

 

54

Nguyễn Thị Trang

Hồng Quang

4.0

 

 

 

 

55

Nguyễn Thị Hương

Hồng Quang

4.25

Kk

 

 

 

56

Vũ Thị Hương Lan

Hồng Quang

3.25

 

 

 

Dự bị

57

Vũ Thị Hương Lan

Hồng Quang

3.25

 

 

 

Dự bị

58

Bùi Thị Ngân

Ngô Quyền

4.5

Kk

6.5

11

 

59

Trần Thị Hạnh

Ngô Quyền

5.0

Kk

 

 

 

60

Nguyễn Thị Thúy

Ngô Quyền

5.75

Ba

 

 

 

61

Vũ Thị Ánh Hồng

Ngô Quyền

4.75

Kk

 

 

 

62

Nguyễn Thị Quỳnh Nga

Ngô Quyền

4.75

Kk

 

 

Dự bị

63

Lã Thị Lý

Thị Trấn

5.75

Ba

9.67

4

 

64

Đỗ Thị Ánh Tuyết

Thị Trấn

5.75

Ba

 

 

 

65

Phạm Thị Huế

Thị Trấn

6.5

Nhì

 

 

 

66

Phạm Thị Nga

Ngũ Hùng

4.75

Kk

5.8

13

 

67

Vũ Thị ThùyTrang

Ngũ Hùng

3.5

 

 

 

 

68

Nguyễn Thị Nhung

Ngũ Hùng

5.25

Ba

 

 

 

69

Phạm Ngọc Anh

Ngũ Hùng

5.0

Kk

 

 

Dự bị

70

Phạm Thị Thuỷ

Lê Hồng

7.0

Nhất

11.25

1

 

71

Đỗ Thuỳ Trang

Lê Hồng

7.0

Nhì

 

 

Dự bị

72

Phạm Thị Thu Hà

Lê Hồng

5.5

Ba

 

 

 

  MÔN:TIẾNG ANH

STT

HỌ VÀ TÊN

TRƯỜNG

ĐIỂM

GIẢI CN

ĐIỂM TB

XẾP THỨ

GHI CHÚ

1

Vũ Khánh Huyền

Ng -L- Bằng

8.2

Nhất

8.4

8

 

2

Lê Thanh Phương

Ng -L- Bằng

5.1

Kk

 

 

 

3

Nguyễn Thị Kiều Loan

Ng -L- Bằng

6.5

Nhì

 

 

 

4

Vũ Thị Thuỳ Dương

Ng -L- Bằng

4.4

Kk

 

 

 

5

An Thị Dung

Ng -L- Bằng

3.8

 

 

 

 

6

Phạm Diễm Quỳnh

Ng -L- Bằng

4.8

Kk

 

 

Dự bị

7

Phùng Quang Minh

Tiền Phong

3.4

 

4.5

17

 

8

Vũ Thị Thơm

Tiền Phong

4.7

Kk

 

 

 

9

Nguyễn Thành Trung

Phạm Kha

6.7

Nhì

9.5

4

 

10

Nguyễn Thị Thanh Mai

Phạm Kha

6.1

Ba

 

 

 

11

Nguyễn Tuyết Mai

Phạm Kha

6.6

Nhì

 

 

 

12

Nguyễn Thị Hương

Phạm Kha

4.75

Kk

 

 

 

13

Nguyễn Th Thuỳ Dương

Hùng Sơn

7.9

Nhất

14.9

1

 

14

Vũ Trung Hiếu

Chi Nam

6.8

Nhì

8.7

7

 

15

Nguyễn Đăng Duyệt

Chi Nam

4.65

Kk

 

 

 

16

Nguyễn Thị Minh Hằng

Thanh Tùng

4.1

 

3.8

19

 

17

Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Thanh Tùng

3.5

 

 

 

 

18

Nguyễn Quỳnh Anh

Chi Bắc

5.3

Ba

7.7

9

 

19

Vũ Thị Nga

Chi Bắc

5.9

Ba

 

 

 

20

Đoàn Thị Trang

Chi Bắc

4.75

Kk

 

 

 

21

Hoàng Thị Thắm

ĐoànTùng

6.7

Nhì

9.6

3

 

22

Nguyễn Thị Thuỳ Linh

ĐoànTùng

7.15

Nhì

 

 

 

23

Trần Đình Mạnh Cường

ĐoànTùng

6.1

Ba

 

 

 

24

Hoàng Văn Bắc

ĐoànTùng

5.1

Kk

 

 

 

25

Nguyễn Thị Minh Hạnh

Đoàn Kết

7.0

Nhì

8.8

6

 

26

Ngô Thị Thùy Linh

Đoàn Kết

4.4

Kk

 

 

 

27

Nguyễn Thị Hải Yến

Đoàn Kết

6.0

Ba

 

 

 

28

Nguyễn Thị Thu Hồng

Đoàn Kết

4.7

Kk

 

 

Dự bị

29

Vũ Thị Thanh Thuỷ

Diên Hồng

6.5

Nhì

6.9

13

 

30

Phạm Ngọc Hiếu

Diên Hồng

2.25

 

 

 

 

31

An Minh Doan

Tứ Cường

6.7

Nhì

7.5

10

 

32

Phạm Tuấn Kiệt

Tứ Cường

6.3

Ba

 

 

 

33

Khổng Vũ Huệ Tường

Tứ Cường

4.8

Kk

 

 

 

34

An Quỳnh Như

Tứ Cường

3.1

 

 

 

 

35

Vũ Thị Ngọc Ánh

Lam Sơn

3.5

 

3.8

19

 

36

Bùi Thị Thanh Sao

Lam Sơn

4.1

 

 

 

 

37

Trương Thị Hải

Cao Thắng

5.3

Ba

 

 

 

38

Nguyễn Văn Huy

Cao Thắng

5.0

Kk

7.2

11

 

39

Nguyễn Thị Duyên

Cao Thắng

2.0

 

 

 

Dự bị

40

Phạm Đức Thắng

Thanh Giang

6.5

Nhì

10.7

2

 

41

Nguyễn Thế Vũ Minh

Thanh Giang

6.5

Nhì

 

 

 

42

Phạm Thị Mai Anh

Thanh Giang

6.0

Ba

 

 

 

43

Vũ Hữu Đạo

Thanh Giang

3.7

 

 

 

Dự bị

44

Trần Đài Trang

Tân Trào

5.0

Kk

4.2

18

 

45

Nguyễn Thu Thúy

Tân Trào

3.5

 

 

 

 

46

Khúc Thị Mai

Tân Trào

3.0

 

 

 

 

47

Nhữ Thị Hồng

Hồng Quang

6.75

Nhì

5.0

16

 

48

Nhữ Thị Thêu

Hồng Quang

3.2

 

 

 

 

49

Trần Thị Thủy

Hồng Quang

1.75

 

 

 

 

50

Nguyễn Thị Nga

Hồng Quang

3.3

 

 

 

 

51

Đỗ Thị Mây

Hồng Quang

3.7

 

 

 

Dự bị 

52

Vũ Hồng Hạnh

Ngô Quyền

5.1

Kk

7.0

12

 

53

Hoàng Thu Thủy

Ngô Quyền

4.6

Kk

 

 

 

54

Vũ Thị Kim Chi

Ngô Quyền

3.8

 

 

 

 

55

Phạm Thị Thu Hòa

Ngô Quyền

7.4

Nhì

 

 

 

56

Vũ Huy Long

Thị Trấn

4.8

Kk

6.5

14

 

57

Hồ Phương Thanh

Thị Trấn

4.4

Kk

 

 

 

58

Hứa Việt Thiện

Thị Trấn

5.2

Ba

 

 

 

59

Nguyễn Hà Phương

Ngũ Hùng

5.9

Ba

5.6

15

 

60

Lê Thị Tuyết Mai

Ngũ Hùng

4.3

 

 

 

 

61

Vũ Thị Nhung

Ngũ Hùng

3.7

 

 

 

 

62

Ngô Việt Chung

Lê Hồng

5.7

Ba

9.0

5

 

63

Phan Hữu Hiếu

Lê Hồng

6.4

Ba

 

 

 

64

Vũ Mạnh Đạt

Lê Hồng

5.2

Ba

 

 

Dự bị

                                                                                                                     PHÒNG GD -ĐT THANH MIỆN

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
30 năm, một khoảng thời gian không dài so với lịch sử của nhiều ngôi trường, nhưng đối với các thế hệ thầy giáo, cô giáo và học sinh Trường THCS Nguyễn Lương Bằng, đó là một “hành trình” khô ... Cập nhật lúc : 21 giờ 58 phút - Ngày 12 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
TỔ CHỨC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CHO HỌC SINH Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT- BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016 của BGD&ĐT và Bộ y tế về việc quy định công tác y tế trường học; ... Cập nhật lúc : 18 giờ 38 phút - Ngày 8 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 20/11/2023, trường TH CS Nguyễn Lương Bằng long trọng tổ chức kỉ niệm 41 năm ngày nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 - 20/11/2023)! ... Cập nhật lúc : 16 giờ 45 phút - Ngày 23 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Trường THCS Nguyễn Lương Bằng (tiền thân là Trường Phổ thông Năng khiếu Ninh Thanh) được thành lập vào năm 1993. Từ ngày 10.8.1997, trường vinh dự được mang tên nguyên cố Phó Chủ tịch nước ... Cập nhật lúc : 7 giờ 34 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nằm trong chuỗi các hoạt động kỷ niệm 93 năm ngày thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 - 20/10/2023), trường THCS Nguyễn Lương Bằng đã tổ chức Hội giảng nhằm đẩy mạnh phong tr ... Cập nhật lúc : 7 giờ 26 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nhằm ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng hút thuốc lá ở học sinh, cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường, đồng thời định hướng cho các em học sinh hướng đến một lối sống lành mạnh không hút thuốc ... Cập nhật lúc : 20 giờ 48 phút - Ngày 14 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
𝑯𝒖̛𝒐̛̉𝒏𝒈 𝒖̛́𝒏𝒈 𝒕𝒖𝒂̂̀𝒏 𝒍𝒆̂̃ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒂̣̂𝒑 𝒔𝒖𝒐̂́𝒕 đ𝒐̛̀𝒊 𝒏𝒂̆𝒎 2023 𝒗𝒐̛́𝒊 𝒄𝒉𝒖̉ đ𝒆̂̀ "𝑿𝒂̂𝒚 𝒅𝒖̛̣𝒏𝒈 𝒏𝒂̆𝒏𝒈 𝒍𝒖̛̣𝒄 𝒕𝒖̛̣ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒌𝒚̉ 𝒏𝒈𝒖 ... Cập nhật lúc : 23 giờ 56 phút - Ngày 12 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Nhân dịp kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường, nhóm cựu học sinh niên khoá 1998 – 2002 đã tri ân nhà trường, thầy cô bằng nhiều hình thức thiết thực và thể hiện tấm lòng chân thành nhất của ... Cập nhật lúc : 15 giờ 33 phút - Ngày 24 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Thực hiện hướng dẫn của LĐLĐ huyện về việc hướng dẫn các đơn vị tổ chức Hội nghị CBVC năm học 2023-2024; được sự nhất trí của UBND huyện, PGD &ĐT huyện Thanh Miện; ... Cập nhật lúc : 17 giờ 16 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Hòa trong không khí sôi nổi, hào hứng của ngành giáo dục cả nước đón chào năm học mới 2023-2024, sáng ngày 5/9/2023, giữa tiết trời thu dịu dàng, thầy và trò trường THCS Nguyễn Lương ... Cập nhật lúc : 16 giờ 51 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
1234567891011121314151617181920...
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Xep giai Danh sach HSG 6_ 8 nam 2012-2013
Kết quả HSG huyện năm 2012-2013
Đề thi Giải toán trên máy tính cầm tay huyện Thanh Miện năm học 2012 - 2013
Tập huấn hè 2012 môn Giải toán trên máy tính CASIO
Tài liệu tập huấn hè 2012 môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Vật lí
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Hóa học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Sinh học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Lịch sử
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn anh
Đề thi và hướng dẫn chấm môn Ngữ văn đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đề thi và hướng dẫn giải môn toán đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đáp án HSG Toán 6 Năm học 2010-2011
Đáp án HSG Ngữ văn 8. Năm học 2010 -2011
12345678
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Công khai nhà trường năm học 2022- 2023
t5_cong_khai_nha_truong__nam_2022-2023
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG KHAI 36
Biên bản niêm yết công khai
Công khai nhà trường năm học 2021- 2022
Công khai nhà trường năm học 2020- 2021
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 17/2/2020 đến ngày 29/2/2020)
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 8/2/2020 đến ngày 16/2/2020)
Kế hoạch về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp nCoV năm 2020
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp thâm niên cho nhà giáo
Công khai nhà trường năm học 2019- 2020
Công_khai nhà_trường_ năm 2018-2019
Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học 2018 - 2019
Thông báo về việc thực hiện các khoản thu trong các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Thanh Miện.
Thông báo ý kiến kết luận của chủ tịch UBND huyện tại HN 12/9/2017 (đánh giá công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2016-2017 và triển khai kế hoạch hướng dẫn công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2017- 2018)
12345678910...