PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH MIỆN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
Video hướng dẫn Đăng nhập

Kết quả thi vào THPT  của các trường THCS

          Sáng nay, Sở Giáo dục đã thông báo kết quả thi vào THPT của các trường THCS trong toàn tỉnh. Huyện Thanh Miện đứng thứ 2/12 huyện, thành phố (sau TP Hải Dương). Tỷ lệ HS đạt chuẩn kiến thức kỹ năng của Thanh Miện thấp hơn TP Hải Dương là 0.45%. Tỷ lệ HS đạt chuẩn kiến thức kỹ năng của Thanh Miện cao hơn Tứ Kỳ (đứng thứ 3) là 6.85%. Trong tốp 40, Thanh Miện có 9 trường. Trong tốp 100, huyện Thanh Miện có 15 trường. Không có trường THCS nào của hyện Thanh Miện xếp thứ 200 trở xuống. Trường THCS Nguyễn Lương Bằng đứng thứ 1/272 trường THCS trong toàn tỉnh (cùng trường THCS Chu Văn An -Thanh Hà) với tỷ lệ HS đạt chuẩn kiến thức kỹ năng là 100% (THCS Nguyễn Lương Bằng có 98 học sinh lớp 9, THCS Chu Văn An có 78 học sinh lớp 9). Kết quả cụ thể như sau:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG











KẾT QUẢ THI VÀO THPT NĂM HỌC 2011-2012

 


(Theo số học sinh được điểm từ trung bình 5.0 điểm trở lên trên số học sinh tốt nghiệp THCS)

 








 


STT

Phòng GD&ĐT

Số học sinh

Tỉ lệ %

Xếp hạng

 


tổng điểm>=25

tốt nghiệp

 


 


1

TP. Hải Dương

1,595

2726

58.51%

1

 


2

Thanh Miện

954

1643

58.06%

2

 


3

Tứ Kỳ

1,141

2228

51.21%

3

 


4

Thanh Hà

1,162

2281

50.94%

4

 


5

Ninh Giang

989

1962

50.41%

5

 


6

Chí Linh

1,009

2028

49.75%

6

 


7

Kinh Môn

1,040

2222

46,80%

7

 


8

Nam Sách

670

1554

43.11%

8

 


9

Bình Giang

610

1415

43.11%

9

 


10

Gia Lộc

824

1926

42.78%

10

 


11

Cẩm Giàng

714

1717

41.58%

11

 


12

Kim Thành

666

1644

40.51%

12

 




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

KẾT QUẢ THI VÀO THPT NĂM HỌC 2011-2012

(Theo số học sinh được điểm từ trung bình 5.0 điểm trở lên trên số học sinh tốt nghiệp THCS)

STT Trường THCS tong điểm>=25 tốt nghiệp Tỉ lệ % Xếp hạng
1 Chu Văn An - Thanh Hà 78 78 100% 1
2 Nguyễn Lương Bằng - Thanh Miện 98 98 100% 1
3 Thành Nhân - Ninh Giang 130 131 99.24% 3
4 Lê Quý Đôn - TP. Hải Dương 176 178 98.88% 4
5 Nguyễn Trãi - Nam Sách 121 123 98.37% 5
6 Phan Bội Châu - Tứ Kỳ 157 160 98.13% 6
7 Lê Thanh Nghị - Gia Lộc 134 138 87,10%
7
8 Nguyễn Huệ - Cẩm Giàng 81 84 96.43% 8
9 Vũ Hữu - Bình Giang 89 93 95,70%
9
10 Chu Văn An - Chí Linh 144 157 91.72% 10
11 Phạm Sư Mạnh - Kinh Môn 73 81 90.12% 11
12 Phú Thái - Kim Thành 120 143 83.92% 12
13 Tân Quang - Ninh Giang 80 97 82.47% 13
14 Lê Hồng Phong - TP. Hải Dương 159 218 72.94% 14
15 Văn Hội - Ninh Giang 32 44 72.73% 15
16 Ngô Gia Tự - TP. Hải Dương 192 267 71.91% 16
17 Trần Phú - TP. Hải Dương 93 131 70.99% 17
18 Bình Minh - TP. Hải Dương 145 206 70.39% 18
19 Thanh An - Thanh Hà 38 54 70.37% 19
20 Ninh Thành - Ninh Giang 22 32 68.75% 20
21 Võ Thị Sáu - TP. Hải Dương 112 165 67.88% 21
22 Tiền Phong - Thanh Miện 35 52 67.31% 22
23 Đoàn Kết - Thanh Miện 56 84 66.67% 23
24 Đông Kỳ - Tứ Kỳ 20 30 66.67% 23
25 Ái Quốc - TP. Hải Dương 77 117 65.81% 25
26 Hiệp Hoà - Kinh Môn 59 90 65.56% 26
27 Tân Việt - Thanh Hà 59 90 65.56% 26
28 Quyết Thắng - Thanh Hà 81 127 63.78% 28
29 Ngô Quyền - Thanh Miện 70 111 63.06% 29
30 Thanh Tùng - Thanh Miện 52 83 62.65% 30
31 Phả Lại - Chí Linh 176 282 62.41% 31
32 Thanh Lang - Thanh Hà 60 98 61.22% 32
33 Tứ Cường - Thanh Miện 80 131 61.07% 33
34 Đoàn Tùng - Thanh Miện 68 112 60.71% 34
35 Hưng Đạo - Tứ Kỳ 92 152 60.53% 35
36 Cẩm Chế - Thanh Hà 55 91 60.44% 36
37 Chí Minh - Chí Linh 55 91 60.44% 36
38 Nam Đồng - TP. Hải Dương 59 98 60,20%
38
39 Thanh Giang - Thanh Miện 57 95 60,00%
39
40 TT Thanh Miện - Thanh Miện 57 95 60.00%
39
41 Hoàng Hanh - Ninh Giang 34 57 59.65% 41
42 Ngọc Châu - TP. Hải Dương 112 188 59.57% 42
43 Thanh Thủy - Thanh Hà 55 94 58.51% 43
44 Quang Trung - Tứ Kỳ 56 96 58.33% 44
45 Lê Ninh - Kinh Môn 53 91 58.24% 45
46 Quang Trung - Kinh Môn 57 98 58.16% 46
47 Minh Đức - Tứ Kỳ 75 129 58.14% 47
48 Thăng Long - Kinh Môn 50 86 58.14% 47
49 Phúc Thành - Kinh Môn 26 45 57.78% 49
50 Nguyễn Trãi - Chí Linh 95 165 57.58% 50
51 An Lương - Thanh Hà 21 37 56.76% 51
52 Cổ Thành - Chí Linh 32 57 56.14% 52
53 Cẩm Thượng - TP. Hải Dương 46 82 56,10% 53
54 Tuấn Hưng - Kim Thành 60 107 56.07% 54
55 Tân Bình - TP. Hải Dương 118 211 55.92% 55
56 Tiên Động - Tứ Kỳ 54 97 55.67% 56
57 Hưng Thái - Ninh Giang 36 65 55.38% 57
58 Vạn Phúc - Ninh Giang 31 56 55.36% 58
59 Quang Minh - Gia Lộc 47 85 55.29% 59
60 Thượng Quận - Kinh Môn 38 69 55.07% 60
61 Tân Trào - Thanh Miện 53 97 54.64% 61
62 Long Xuyên - Bình Giang 44 81 54.32% 62
63 Thất Hùng - Kinh Môn 44 81 54.32% 62
64 Đức Chính - Cẩm Giàng 40 74 54.05% 64
65 Thanh Hải - Thanh Hà 90 167 53.89% 65
66 Bình Hàn - TP. Hải Dương 59 110 53.64% 66
67 An Thanh - Tứ Kỳ 63 118 53.39% 67
68 TT Gia Lộc - Gia Lộc 99 186 53.23% 68
69 Chi Lăng Bắc - Thanh Miện 43 81 53.09% 69
70 Hợp Đức - Thanh Hà 26 49 53.06% 70
71 Cổ Dũng - Kim Thành 49 93 52.69% 71
72 Hồng Phúc - Ninh Giang 31 59 52.54% 72
73 Tứ Xuyên - Tứ Kỳ 21 40 .52,50% 73
74 Hồng Thái - Ninh Giang 32 61 52.46% 74
75 Lê Hồng - Thanh Miện 32 61 52.46% 74
76 Hoành Sơn - Kinh Môn 22 42 52.38% 76
77 Phạm Kha - Thanh Miện 55 105 52.38% 76
78 Văn Tố - Tứ Kỳ 33 63 52.38% 76
79 Thanh Khê - Thanh Hà 36 69 52.17% 79
80 TT Cẩm Giàng - Cẩm Giàng 27 52 51.92% 80
81 Hà Thanh - Tứ Kỳ 33 64 51.56% 81
82 Tử Lạc - Kinh Môn 34 66 51.52% 82
83 Hưng Đạo - Chí Linh 35 68 51.47% 83
84 Lạc Long - Kinh Môn 43 84 51.19% 84
85 Hồng Quang - Thanh Miện 47 92 51.09% 85
86 Tân Kỳ - Tứ Kỳ 57 112 50.89% 86
87 Đức Xương - Gia Lộc 32 63 50.79% 87
88 Kim Anh - Kim Thành 34 67 50.75% 88
89 Hiệp Sơn - Kinh Môn 37 73 50.68% 89
90 Hợp Tiến - Nam Sách 45 89 50.56% 90
91 Liên Mạc - Thanh Hà 50 99 50.51% 91
92 TT Thanh Hà - Thanh Hà 57 113 50.44% 92
93 Dân Chủ - Tứ Kỳ 32 64 50,00%
93
94 Kỳ Sơn - Tứ Kỳ 17 34 50,00%
93
95 Thanh Sơn - Thanh Hà 76 152 50.00%
93
96 Kiến Quốc - Ninh Giang 36 73 49.32% 96
97 Chi Lăng Nam - Thanh Miện 33 67 49.25% 97
98 Tân Hương - Ninh Giang 50 103 48.54% 98
99 Tân Việt - Bình Giang 32 66 48.48% 99
100 Nhân Quyền - Bình Giang 45 93 48.39% 100
101 Hiệp Lực - Ninh Giang 29 60 48.33% 101
102 Quang Khải - Tứ Kỳ 37 77 48.05% 102
103 Cộng Lạc - Tứ Kỳ 23 48 47.92% 103
104 Quảng Nghiệp - Tứ Kỳ 21 44 47.73% 104
105 TT Ninh Giang - Ninh Giang 30 63 47.62% 105
106 Thanh Bính - Thanh Hà 29 61 47.54% 106
107 Việt Hưng - Kim Thành 19 40 47,50%
107
108 Cẩm Đông - Cẩm Giàng 37 78 47.44% 108
109 Quang Phục - Tứ Kỳ 39 83 46.99% 109
110 An Phụ - Kinh Môn 68 145 46,90%
110
111 Hồng Phong - Ninh Giang 34 73 46.58% 111
112 Tân Hồng - Bình Giang 34 73 46.58% 111
113 Hùng Thắng - Bình Giang 26 56 46.43% 113
114 Kim Giang - Cẩm Giàng 38 82 46.34% 114
115 Phượng Hoàng - Thanh Hà 30 65 46.15% 115
116 Quang Hưng - Ninh Giang 11 24 45.83% 116
117 Quyết Thắng - Ninh Giang 22 48 45.83% 116
118 Nguyên Giáp - Tứ Kỳ 58 127 45.67% 118
119 Hiến Thành - Kinh Môn 46 101 45.54% 119
120 Tân Dân - Chí Linh 35 77 45.45% 120
121 Minh Tân - Kinh Môn 69 152 45.39% 121
122 Văn An - Chí Linh 39 86 45.35% 122
123 TT Tứ Kỳ - Tứ Kỳ 58 128 45.31% 123
124 Vĩnh Hoà - Ninh Giang 38 84 45.24% 124
125 Hải Tân - TP. Hải Dương 42 93 45.16% 125
126 Hồng Dụ - Ninh Giang 14 31 45.16% 125
127 Tứ Minh - TP. Hải Dương 72 160 45,00%
127
128 Ứng Hoè - Ninh Giang 35 78 44.87% 128
129 Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng 52 116 44.83% 129
130 Thanh Hồng - Thanh Hà 43 96 44.79% 130
131 Tái Sơn - Tứ Kỳ 21 47 44.68% 131
132 Cổ Bì - Bình Giang 33 74 44.59% 132
133 Cẩm Văn - Cẩm Giàng 45 101 44.55% 133
134 Đại Hợp - Tứ Kỳ 45 101 44.55% 133
135 Gia Tân - Gia Lộc 24 54 44.44% 135
136 Cộng Hòa - Kim Thành 23 52 44.23% 136
137 Cao Thắng - Thanh Miện 26 59 44.07% 137
138 Hưng Long - Ninh Giang 26 59 44.07% 137
139 Gia Xuyên - Gia Lộc 40 91 43.96% 139
140 Cộng Hòa - Chí Linh 72 164 43,90%
140
141 An Lạc - Chí Linh 42 96 43.75% 141
142 Sao Đỏ - Chí Linh 80 183 43.72% 142
143 Tân Trường - Cẩm Giàng 59 135 43,70%
143
144 Quốc Tuấn - Nam Sách 38 87 43.68% 144
145 Thái Tân - Nam Sách 24 55 43.64% 145
146 Kim Lương - Kim Thành 41 94 43.62% 146
147 Long Xuyên - Kinh Môn 30 69 43.48% 147
148 Hiệp Cát - Nam Sách 39 90 43.33% 148
149 Nam Hồng - Nam Sách 26 60 43.33% 148
150 Gia Hòa - Gia Lộc 32 74 43.24% 150
151 Ngũ Hùng - Thanh Miện 35 81 43.21% 151
152 Việt Hồng - Thanh Hà 22 51 43.14% 152
153 Phú Thứ - Kinh Môn 61 142 42.96% 153
154 Tráng Liệt - Bình Giang 27 63 42.86% 154
155 Hồng Phong - Nam Sách 26 61 42.62% 155
156 Tân An - Thanh Hà 42 99 42.42% 156
157 Diên Hồng - Thanh Miện 19 45 42.22% 157
158 Đồng Lạc - Chí Linh 35 83 42.17% 158
159 Hiệp An - Kinh Môn 35 84 41.67% 159
160 Lê Lợi - Gia Lộc 30 72 41.67% 159
161 Kim Xuyên - Kim Thành 47 113 41.59% 161
162 Thái Học - Bình Giang 42 101 41.58% 162
163 Thái Hoà - Bình Giang 32 77 41.56% 163
164 Cẩm Phúc - Cẩm Giàng 38 92 41,30%
164
165 Đồng Lạc - Nam Sách 38 92 41,30%
164
166 Thanh Cường - Thanh Hà 37 90 41.11% 166
167 Lam Sơn - Thanh Miện 25 61 40.98% 167
168 Ninh Hải - Ninh Giang 36 88 40.91% 168
169 Văn Giang - Ninh Giang 27 66 40.91% 168
170 Ngọc Liên - Cẩm Giàng 40 98 40.82% 170
171 An Sinh - Kinh Môn 31 76 40.79% 171
172 Hồng Đức - Ninh Giang 31 76 40.79% 171
173 Phương Hưng - Gia Lộc 13 32 40.63% 173
174 TT Nam Sách - Nam Sách 32 79 40.51% 174
175 Thống Nhất - Gia Lộc 49 121 40,50%
175
176 Văn Đức - Chí Linh 53 132 40.15% 176
177 Thái Học - Chí Linh 21 53 39.62% 177
178 Thanh Quang - Nam Sách 21 53 39.62% 177
179 Cẩm Vũ - Cẩm Giàng 32 81 39.51% 179
180 An Lâm - Nam Sách 41 104 39.42% 180
181 Hùng Sơn - Thanh Miện 13 33 39.39% 181
182 Nghĩa An - Ninh Giang 45 115 39.13% 182
183 Kim Đính - Kim Thành 35 90 38.89% 183
184 Lê Lợi - Chí Linh 42 108 38.89% 183
185 Bạch Đằng - Kinh Môn 31 81 38.27% 185
186 Gia Khánh - Gia Lộc 25 66 37.88% 186
187 Hưng Thịnh - Bình Giang 14 37 37.84% 187
188 Thái Dương - Bình Giang 28 74 37.84% 187
189 Tân Dân - Kinh Môn 17 45 37.78% 189
190 An Đức - Ninh Giang 24 64 37,50%
190
191 Hoàng Diệu - Gia Lộc 33 88 37,50%
190
192 Bình Xuyên - Bình Giang 40 107 37.38% 192
193 Hồng Hưng - Gia Lộc 25 67 37.31% 193
194 An Bình - Nam Sách 38 102 37.25% 194
195 Cẩm Hưng - Cẩm Giàng 26 70 37.14% 195
196 Kim Khê - Kim Thành 13 35 37.14% 195
197 Phượng Kỳ - Tứ Kỳ 23 62 37.10%
197
198 Tiền Tiến - Thanh Hà 57 154 37.01% 198
199 Ninh Hòa - Ninh Giang 11 30 36.67% 199
200 Ngũ Phúc - Kim Thành 26 71 36.62% 200
201 Trường Thành - Thanh Hà 16 44 36.36% 201
202 Đồng Gia - Kim Thành 33 91 36.26% 202
203 Kim Tân - Kim Thành 37 103 35.92% 203
204 Hồng Lạc - Thanh Hà 34 95 35.79% 204
205 An Sơn - Nam Sách 30 84 35.71% 205
206 Cẩm Sơn - Cẩm Giàng 15 42 35.71% 205
207 Nam Chính - Nam Sách 10 28 35.71% 205
208 Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ 20 56 35.71% 205
209 Cộng Hòa - Nam Sách 41 115 35.65% 209
210 Hà Kỳ - Tứ Kỳ 32 90 35.56% 210
211 Thống Kênh - Gia Lộc 28 79 35.44% 211
212 Trần Hưng Đạo - TP. Hải Dương 26 75 34.67% 212
213 Cẩm Định - Cẩm Giàng 29 84 34.52% 213
214 Thanh Xuân - Thanh Hà 30 87 34.48% 214
215 Thanh Xá - Thanh Hà 21 61 34.43% 215
216 Đại Đồng - Tứ Kỳ 22 64 34.38% 216
217 Nam Trung - Nam Sách 27 79 34.18% 217
218 Phú Điền - Nam Sách 16 47 34.04% 218
219 Liên Hồng - Gia Lộc 41 121 33.88% 219
220 Đồng Quang - Gia Lộc 26 77 33.77% 220
221 Thái Thịnh - Kinh Môn 31 92 33.70%
221
222 Hoàng Hoa Thám - Chí Linh 15 45 33.33% 222
223 Bình Lãng - Tứ Kỳ 16 49 32.65% 223
224 Thúc Kháng - Bình Giang 21 65 32.31% 224
225 Bình Dân - Kim Thành 20 62 32.26% 225
226 Minh Tân - Nam Sách 20 62 32.26% 225
227 Bình Minh - Bình Giang 19 59 32,20%
227
228 Đông Xuyên - Ninh Giang 18 56 32.14% 228
229 Toàn Thắng - Gia Lộc 27 84 32.14% 228
230 Nhật Tân - Gia Lộc 17 53 32.08% 230
231 Phúc Thành - Kim Thành 16 50 32,00% 231
232 Hồng Khê - Bình Giang 29 91 31.87% 232
233 Thạch Lỗi - Cẩm Giàng 14 44 31.82% 233
234 Vĩnh Lập - Thanh Hà 19 60 31.67% 234
235 Lai Cách - Cẩm Giàng 36 114 31.58% 235
236 Trùng Khánh - Gia Lộc 12 38 31.58% 235
237 Lai Vu - Kim Thành 21 67 31.34% 237
238 An Châu - TP. Hải Dương 15 48 31.25% 238
239 Thái Sơn - Kinh Môn 13 42 30.95% 239
240 Nam Hưng - Nam Sách 24 81 29.63% 240
241 Cao An - Cẩm Giàng 27 92 29.35% 241
242 Đoàn Thượng - Gia Lộc 22 75 29.33% 242
243 Lương Điền - Cẩm Giàng 44 151 29.14% 243
244 Tân Phong - Ninh Giang 24 83 28.92% 244
245 Vĩnh Hồng - Bình Giang 28 98 28.57% 245
246 Vĩnh Tuy - Bình Giang 12 42 28.57% 245
247 Yết Kiêu - Gia Lộc 26 92 28.26% 247
248 TT Kinh Môn - Kinh Môn 22 78 28.21% 248
249 Tân Hưng - TP. Hải Dương 29 104 27.88% 249
250 Duy Tân - Kinh Môn 20 73 27,40%
250
251 Cẩm Đoài - Cẩm Giàng 13 48 27.08% 251
252 Việt Hòa - TP. Hải Dương 25 94 26,60%
252
253 Cẩm Điền - Cẩm Giàng 21 79 26.58% 253
254 Thượng Đạt - TP. Hải Dương 11 42 26.19% 254
255 Thượng Vũ - Kim Thành 22 85 25.88% 255
256 Gia Lương - Gia Lộc 12 47 25.53% 256
257 Tân Tiến - Gia Lộc 14 55 25.45% 257
258 Thạch Khôi - TP. Hải Dương 27 107 25.23% 258
259 Phạm Trấn - Gia Lộc 16 68 23.53% 259
260 Hoàng Tân - Chí Linh 17 73 23.29% 260
261 Đồng Tâm - Ninh Giang 20 86 23.26% 261
262 Phạm Mệnh - Kinh Môn 10 43 23.26% 261
263 Kẻ Sặt - Bình Giang 15 65 23.08% 263
264 Tam Kỳ - Kim Thành 13 57 22.81% 264
265 Minh Hòa - Kinh Môn 20 93 21.51% 265
266 Mạc Thị Bưởi - Nam Sách 13 63 20.63% 266
267 Nhân Huệ - Chí Linh 8 39 20.51% 267
268 Cẩm La - Kim Thành 8 40 20,00%
268
269 Hoàng Tiến - Chí Linh 13 69 18.84% 269
270 Ngọc Sơn - Tứ Kỳ 16 93 17.20%
270
271 Liên Hòa - Kim Thành 10 60 16.67% 271
272 Đại Đức - Kim Thành 19 124 15.32% 272


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
30 năm, một khoảng thời gian không dài so với lịch sử của nhiều ngôi trường, nhưng đối với các thế hệ thầy giáo, cô giáo và học sinh Trường THCS Nguyễn Lương Bằng, đó là một “hành trình” khô ... Cập nhật lúc : 21 giờ 58 phút - Ngày 12 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
TỔ CHỨC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CHO HỌC SINH Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT- BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016 của BGD&ĐT và Bộ y tế về việc quy định công tác y tế trường học; ... Cập nhật lúc : 18 giờ 38 phút - Ngày 8 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 20/11/2023, trường TH CS Nguyễn Lương Bằng long trọng tổ chức kỉ niệm 41 năm ngày nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 - 20/11/2023)! ... Cập nhật lúc : 16 giờ 45 phút - Ngày 23 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Trường THCS Nguyễn Lương Bằng (tiền thân là Trường Phổ thông Năng khiếu Ninh Thanh) được thành lập vào năm 1993. Từ ngày 10.8.1997, trường vinh dự được mang tên nguyên cố Phó Chủ tịch nước ... Cập nhật lúc : 7 giờ 34 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nằm trong chuỗi các hoạt động kỷ niệm 93 năm ngày thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 - 20/10/2023), trường THCS Nguyễn Lương Bằng đã tổ chức Hội giảng nhằm đẩy mạnh phong tr ... Cập nhật lúc : 7 giờ 26 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nhằm ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng hút thuốc lá ở học sinh, cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường, đồng thời định hướng cho các em học sinh hướng đến một lối sống lành mạnh không hút thuốc ... Cập nhật lúc : 20 giờ 48 phút - Ngày 14 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
𝑯𝒖̛𝒐̛̉𝒏𝒈 𝒖̛́𝒏𝒈 𝒕𝒖𝒂̂̀𝒏 𝒍𝒆̂̃ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒂̣̂𝒑 𝒔𝒖𝒐̂́𝒕 đ𝒐̛̀𝒊 𝒏𝒂̆𝒎 2023 𝒗𝒐̛́𝒊 𝒄𝒉𝒖̉ đ𝒆̂̀ "𝑿𝒂̂𝒚 𝒅𝒖̛̣𝒏𝒈 𝒏𝒂̆𝒏𝒈 𝒍𝒖̛̣𝒄 𝒕𝒖̛̣ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒌𝒚̉ 𝒏𝒈𝒖 ... Cập nhật lúc : 23 giờ 56 phút - Ngày 12 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Nhân dịp kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường, nhóm cựu học sinh niên khoá 1998 – 2002 đã tri ân nhà trường, thầy cô bằng nhiều hình thức thiết thực và thể hiện tấm lòng chân thành nhất của ... Cập nhật lúc : 15 giờ 33 phút - Ngày 24 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Thực hiện hướng dẫn của LĐLĐ huyện về việc hướng dẫn các đơn vị tổ chức Hội nghị CBVC năm học 2023-2024; được sự nhất trí của UBND huyện, PGD &ĐT huyện Thanh Miện; ... Cập nhật lúc : 17 giờ 16 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Hòa trong không khí sôi nổi, hào hứng của ngành giáo dục cả nước đón chào năm học mới 2023-2024, sáng ngày 5/9/2023, giữa tiết trời thu dịu dàng, thầy và trò trường THCS Nguyễn Lương ... Cập nhật lúc : 16 giờ 51 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
1234567891011121314151617181920...
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Xep giai Danh sach HSG 6_ 8 nam 2012-2013
Kết quả HSG huyện năm 2012-2013
Đề thi Giải toán trên máy tính cầm tay huyện Thanh Miện năm học 2012 - 2013
Tập huấn hè 2012 môn Giải toán trên máy tính CASIO
Tài liệu tập huấn hè 2012 môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Vật lí
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Hóa học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Sinh học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Lịch sử
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn anh
Đề thi và hướng dẫn chấm môn Ngữ văn đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đề thi và hướng dẫn giải môn toán đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đáp án HSG Toán 6 Năm học 2010-2011
Đáp án HSG Ngữ văn 8. Năm học 2010 -2011
12345678
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Công khai nhà trường năm học 2022- 2023
t5_cong_khai_nha_truong__nam_2022-2023
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG KHAI 36
Biên bản niêm yết công khai
Công khai nhà trường năm học 2021- 2022
Công khai nhà trường năm học 2020- 2021
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 17/2/2020 đến ngày 29/2/2020)
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 8/2/2020 đến ngày 16/2/2020)
Kế hoạch về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp nCoV năm 2020
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp thâm niên cho nhà giáo
Công khai nhà trường năm học 2019- 2020
Công_khai nhà_trường_ năm 2018-2019
Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học 2018 - 2019
Thông báo về việc thực hiện các khoản thu trong các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Thanh Miện.
Thông báo ý kiến kết luận của chủ tịch UBND huyện tại HN 12/9/2017 (đánh giá công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2016-2017 và triển khai kế hoạch hướng dẫn công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2017- 2018)
12345678910...