PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH MIỆN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
Video hướng dẫn Đăng nhập

KẾT QUẢ THI HSG LỚP 9

Năm học 2009-2010

---------------------

MÔN NGỮ VĂN

STT

HỌ VÀ TÊN

HỌC TRƯỜNG

ĐIỂM THI

GIẢI

ĐIỂM TB

XẾP THỨ

1

Vũ Ng Hoàng Phương

Ng - L- Bằng

6.5

 

 

 

2

Nguyễn Thuý Quỳnh

Ng - L- Bằng

6.0

 

 

 

3

Đào Thị Quỳnh Trang

Ng - L- Bằng

6.75

 

 

 

4

Nguyễn Thị Thuỳ Trang

Ng - L- Bằng

5.75

 

 

 

5

Nguyễn Thị Luyên

Ng - L- Bằng

5.25

 

 

 

6

Mai Ngọc Anh

Ng - L- Bằng

6.0

 

 

 

7

Vũ Thị Hằng

Ng - L- Bằng

5.75

 

 

 

8

Nguyễn Thị Linh

Ng - L- Bằng

6.5

 

 

 

9

Phạm Thị Diễm Hương

Tân Trào

4.25

 

 

 

10

Phạm Thị Yến

Tân Trào

4.5

 

 

 

11

Nguyễn Th Ngọc Bích

Tân Trào

4.75

 

 

 

12

Phạm Thị Diệu Liên

Ngũ Hùng

5.25

 

 

 

13

Bùi Thị Mến

Ngũ Hùng

5.75

 

 

 

14

Lương Thị Yến

Ngũ Hùng

4.75

 

 

 

15

Triệu Thị Ngọc Lan

Hồng Quang

4.0

 

 

 

16

Vũ Thị Thêu

Hồng Quang

4.0

 

 

 

17

Nhữ Thị Nhàn

Hồng Quang

4.75

 

 

 

18

Phan Thị Huyền

Hồng Quang

5.0

 

 

 

19

Phạm Thị Hiền

Hồng Quang

5.75

 

 

 

20

Phan Thị Liên

Lê Hồng

5.0

 

 

 

21

Phan Thị Ngọc

Lê Hồng

5.5

 

 

 

22

Đặng Thị Thu

Lê Hồng

5.5

 

 

 

23

Nguyễn Thị Huế

Hùng Sơn

4.25

 

 

 

24

Tạ Thị Linh

Diên Hồng

5.75

 

 

 

25

Phạm Thị Thảo

Diên Hồng

4.0

 

 

 

26

Vũ Tuấn Anh

Tứ cường

4.5

 

 

 

27

Phạm thị Diệu Linh

Tứ cường

5.25

 

 

 

28

Vũ Thị Thu Thuỷ

Tứ cường

5.0

 

 

 

29

Nguyễn thị Thuận

Tứ cường

4.5

 

 

 

30

Trương thị Hạnh

Lam Sơn

5.5

 

 

 

31

Phạm thị Hương

Lam Sơn

5.5

 

 

 

32

Vũ thị Thu Hiền

Lam Sơn

4.75

 

 

 

33

Nguyễn Thị Cẩm

Đoàn Tùng

5.0

 

 

 

34

Nguyễn Thị Vân

Đoàn Tùng

5.25

 

 

 

35

Nguyễn Thị Yến

Đoàn Tùng

5.25

 

 

 

36

Vũ Phương Dung

Chi Nam

5.5

 

 

 

37

Nguyễn Thuý Lê

Chi Nam

4.75

 

 

 

38

Vũ Thanh Thảo

Chi Nam

4.5

 

 

 

39

Phạm Thị Thu

Cao Thắng

5.5

 

 

 

40

Đỗ Thị Hương

Cao Thắng

3.75

 

 

 

41

Vũ Thị Huệ

Chi Bắc

5.5

 

 

 

42

Vũ Thị Tuyết

Chi Bắc

5.5

 

 

 

43

Vương Thị Yến

Chi Bắc

5.75

 

 

 

44

Nguyễn Thị Phương

Tiền Phong

5.5

 

 

 

45

Nguyễn Thị Ly

Tiền Phong

4.75

 

 

 

46

Vũ Thị Mến

Đoàn Kết

5.5

 

 

 

47

Trần Thị Thu

Đoàn Kết

3.5

 

 

 

48

Ngô Văn Tú

Đoàn Kết

3.75

 

 

 

49

Vũ Thị Hảo

Phạm Kha

4.5

 

 

 

50

Cao Trúc Hà

Phạm Kha

3.75

 

 

 

51

Nguyễn Thị Mai

Phạm Kha

5.25

 

 

 

52

Vũ Thị Đào

Phạm Kha

4.75

 

 

 

53

Nguyễn Thị Ngân

Phạm Kha

3.0

 

 

 

54

Nguyễn Thị Hà

Thanh Tùng

5.75

 

 

 

55

Trần Thị Hằng

Thanh Tùng

4.25

 

 

 

56

Nguyễn Thị Nhung

Thanh Tùng

4.25

 

 

 

57

Nguyễn Thị Thuỷ

Thanh Tùng

3.25

 

 

 

58

Nguyễn Thị Hồng

Thanh Giang

5.25

 

 

 

59

Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Thanh Giang

4.75

 

 

 

60

Đào Thị Thảo

Thanh Giang

5.75

 

 

 

61

Nguyễn Thị Vân Anh

Thị Trấn

5.0

 

 

 

62

Nguyễn Th Phương Anh

Thị Trấn

3.75

 

 

 

63

Nguyễn Thị Hà

Thị Trấn

5.0

 

 

 

64

Trần Thị Thảo

Thị Trấn

5.75

 

 

 

65

Vũ Thị Thuý An

Ngô Quyền

3.5

 

 

 

66

Vũ Thị Thu Hằng

Ngô Quyền

4.75

 

 

 

67

Vũ Thị Nhung

Ngô Quyền

5.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MÔN TOÁN

STT

HỌ VÀ TÊN

HỌC TRƯỜNG

ĐIỂM

X GIẢI

ĐIỂM TB

X THỨ

1

Nguyễn Thị Hà

Ng - L- Bằng

7.7

 

 

 

2

Nguyễn Trọng Hiếu

Ng - L- Bằng

7.25

 

 

 

3

Đặng Nhật Minh

Ng - L- Bằng

6.5

 

 

 

4

Nguyễn Đức Thành

Ng - L- Bằng

7.75

 

 

 

5

Khuất Quang Vũ

Ng - L- Bằng

7.75

 

 

 

6

Đào Đức Anh

Ng - L- Bằng

7.0

 

 

 

7

Nguyễn Thảo Chinh

Ng - L- Bằng

5.75

 

 

 

8

Luyện Quốc Dũng

Ng - L- Bằng

6.25

 

 

 

9

Nguyễn Hương Duyên

Ng - L- Bằng

3.75

 

 

 

10

Vũ Thị Vân Anh

Cao Thắng

4.75

 

 

 

11

Trần Thị Ly

Cao Thắng

5.75

 

 

 

12

Vũ Thị Mên

Chi Bắc

6.0

 

 

 

13

Vũ Văn Sơn

Chi Bắc

5.5

 

 

 

14

Vũ Thị Tuyết Lý

Chi Bắc

4.5

 

 

 

15

Nguyễn Chi Phương

Tiền Phong

5.25

 

 

 

16

Nguyễn Văn Tòng

Đoàn Kết

5.75

 

 

 

17

Nguyễn Thị Nhài

Đoàn Kết

6.5

 

 

 

18

Pham Thị Thu Trang

Đoàn Kết

4.25

 

 

 

19

Nguyễn Phương Nhung

Phạm Kha

5.75

 

 

 

20

Phạm Thị Thoan

Phạm Kha

4.0

 

 

 

21

Nguyễn Thị Ngọc

Phạm Kha

4.1

 

 

 

22

Vũ Thị Huệ

Phạm Kha

3.5

 

 

 

23

Nguyễn Thị Anh

Phạm Kha

3.75

 

 

 

24

Vũ Ngọc Huyền Thanh

Hùng Sơn

5.75

 

 

 

25

Đinh Thị Phương Hà

Tứ cường

6.25

 

 

 

26

Nguyễn thị Hương lý

Tứ cường

6.5

 

 

 

27

An Minh Hoàng

Tứ Cường

8

 

 

 

28

Phan thị Thanh Nga

Tứ cường

5.0

 

 

 

29

Trương Mậu Hưng

Lam Sơn

5.5

 

 

 

30

Đỗ Thị Quỳnh Như

Lam Sơn

6.5

 

 

 

31

Đào Thị Huệ

Lam Sơn

5.5

 

 

 

32

Phạm Đức Thịnh

Đoàn Tùng

4.0

 

 

 

33

Nguyễn Trọng Vũ

Đoàn Tùng

7.25

 

 

 

34

Trương Mậu Hiếu

Đoàn Tùng

7.25

 

 

 

35

Đỗ Đức Cảnh

Chi Nam

7.5

 

 

 

36

Vũ Duy Vạn

Chi Nam

3.0

 

 

 

37

Nguyễn Đức Long

Chi Nam

3.0

 

 

 

38

Phạm Thị Sen

Hồng Quang

5.5

 

 

 

39

Trần Thị Ngàn

Hồng Quang

4.5

 

 

 

40

Nhữ Văn Hùng

Hồng Quang

4.65

 

 

 

41

Nhữ Văn Thống

Hồng Quang

5.5

 

 

 

42

Trương Hà Anh

Hồng Quang

4.75

 

 

 

43

Bùi Minh Hùng

Lê Hồng

6.0

 

 

 

44

Lê Nhật Minh

Lê Hồng

2.5

 

 

 

45

Vũ Thị Như Quỳnh

Lê Hồng

2.5

 

 

 

46

Nguyễn Hữu Hoàng

Diên Hồng

3.5

 

 

 

47

Tạ Vũ Chiến

Diên Hồng

2.75

 

 

 

48

Vũ Thị Thuỳ Dung

Thanh Giang

5.75

 

 

 

49

Nguyễn Thị Thu Hà

Thanh Giang

3.25

 

 

 

50

Vũ Hữu Mừng

Thanh Giang

3.25

 

 

 

51

Nguyễn Thế Lực

Thanh Giang

5.5

 

 

 

52

Phạm Thị Châm

Tân Trào

6.0

 

 

 

53

Vũ Thị Khuyên

Tân Trào

3.25

 

 

 

54

Đoàn Thị Thu

Tân Trào

1.75

 

 

 

55

Nguyễn Đức Duẩn

Tân Trào

3.5

 

 

 

56

Vũ Khánh Cường

Thanh Tùng

4.25

 

 

 

57

Trần Thị Thu Hà

Thanh Tùng

4.25

 

 

 

58

Nguyễn Hải Đăng

Thanh Tùng

6.25

 

 

 

59

Đặng Tuấn Anh

Thanh Tùng

5.0

 

 

 

60

Nguyễn Thị Hà

Thanh Tùng

7.0

 

 

 

61

Đoàn Th Hương Giang

Ngũ Hùng

5.75

 

 

 

62

Khương Thị Ngọc

Ngũ Hùng

4.25

 

 

 

63

Lê Đức Tuân

Ngũ Hùng

5.5

 

 

 

64

Hoàng Minh Trang

Thị Trấn

6.8

 

 

 

65

Trần Thị Thuỷ

Thị Trấn

7.0

 

 

 

66

Vũ Thị Phương

Thị Trấn

6.5

 

 

 

67

Vũ Văn Cường

Ngô Quyền

2.75

 

 

 

68

Nguyễn Văn Đức

Ngô Quyền

4.0

 

 

 

69

Vũ Thị Thu Hương

Ngô Quyền

4.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                         PHÒNG GD - ĐT THANH MIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH DỰ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CA SIO

Năm học 2009-2010

---------------------

 

STT

HỌ VÀ TÊN

 TRƯỜNG

LỚP

ĐIỂM

GIẢI CN

ĐIỂM TB

GIẢI   Đ ĐỘI

GHI CHÚ

46

 Đào Đức Anh

Ng- L- Bằng

9

43.5

Nhất

 

 

 

47

Nguyễn Thị Hà

Ng- L- Bằng

9

42.5

Nhất

 

 

 

49

Nguyễn Đức Thành

Ng- L- Bằng

9

41.5

Nhì

 

 

 

48

Nguyễn Trọng Hiếu

Ng- L- Bằng

9

40.0

Nhì

 

 

 

40

Nguyễn Thị Ngọc B

Phạm Kha

9

39.5

Nhì

 

 

 

54

Vũ Thị Hiền

Lam Sơn

9

39

Nhì

 

 

 

8

Đinh Thị Phương Hà

Tứ Cường

9

37.5

Nhì

 

 

 

9

An Văn Thiện

Tứ Cường

9

36.5

Nhì

 

 

 

50

Khuất Quang Vũ

Ng- L- Bằng

9

36.5

Nhì

 

 

 

6

Nguyễn Thị Hà

Thanh Tùng

9

36

Nhì

 

 

 

12

Vũ Thị Mến

Đoàn Kết

9

36

Nhì

 

 

 

10

Nguyễn Thị Hương Lý

Tứ Cường

9

35

Ba

 

 

 

42

Ng Thị Phương Nhung

Phạm Kha

9

34.5

Ba

 

 

 

13

Vũ Đắc Chiêu

Đoàn Kết

9

33.5

Ba

 

 

 

44

Nguyễn Chi Phương

Tiền Phong

9

33.5

Ba

 

 

 

22

Nguyễn Viết Hoàng

Đoàn Tùng

9

33

Ba

 

 

 

39

Phạm Thị Yến

Tân Trào

9

33

Ba

 

 

 

55

Đào Thị Huệ

Lam Sơn

9

33

Ba

 

 

 

1

Vũ Ngọc Huyền Trang

Hùng Sơn

9

32

Ba

 

 

 

29

Đỗ Đức Cảnh

Chi Nam

9

32

Ba

 

 

 

11

An Minh Hoàng

Tứ Cường

9

31.5

Ba

 

 

 

56

Trương Mậu Hưng

Lam Sơn

9

31

Ba

 

 

 

21

Nguyễn Trọng Vũ

Đoàn Tùng

9

30

Ba

 

 

 

38

Phạm Thị Hương

Tân Trào

9

30

ba

 

 

 

14

Phạm Văn Quân

Đoàn Kết

9

29.5

kk

 

 

 

30

Vũ Phương Dung

Chi Nam

9

29.5

kk

 

 

 

36

Nhữ Văn Thống

Hồng Quang

9

29

kk

 

 

 

37

Phạm Thị Trâm

Tân Trào

9

29

kk

 

 

 

53

Trần Thị Thuỷ

Thị Trấn

9

29

kk

 

 

 

35

Nhữ Văn Hùng

Hồng Quang

9

28.5

kk

 

 

 

43

Nguyễn Thị Ngọc A

Phạm Kha

9

28.5

kk

 

 

 

57

Đỗ Quỳnh Như

Lam Sơn

9

28.5

kk

 

 

dự bị

24

Trương Mậu Hiếu

Đoàn Tùng

9

28

kk

 

 

Dự bị

51

Vũ Thị Phương

Thị Trấn

9

28.0

kk

 

 

 

60

Nguyễn Trắc Đạt

Thanh Giang

9

27.5

kk

 

 

 

58

Tạ Vũ Chiến

Diên Hồng

9

27

kk

 

 

 

63

Vũ Thị Tuyết Lý

Chi Bắc

9

27

kk

 

 

 

2

Bùi Minh Hùng

Lê Hồng

9

26.5

kk

 

 

 

20

Phạm Đức Thịnh

Đoàn Tùng

9

26.5

kk

 

 

 

52

Hoàng Minh Trang

Thị Trấn

9

26.5

kk

 

 

 

31

Vũ Duy Vạn

Chi Nam

9

26

kk

 

 

 

32

Nguyễn Trường Sơn

Chi Nam

9

26

kk

 

 

Dự bị

41

Vũ Thị Huệ

Phạm Kha

9

26

kk

 

 

 

66

Vũ Thành Đạt

Chi Bắc

9

26

kk

 

 

Dự bị

7

Nguyễn Thị Nhung

Thanh Tùng

9

25.5

kk

 

 

 

17

Nguyễn Đức Khuyên

Ngũ Hùng

9

25.5

kk

 

 

 

67

Phạm Duy Hoàng

Cao Thắng

9

25.5

kk

 

 

 

45

Trần Văn Thiện

Tiền Phong

9

25.0

kk

 

 

 

68

Vũ Văn Hoàng

Cao Thắng

9

25

kk

 

 

 

62

Vũ Hữu Mùng

Thanh Giang

9

24.5

 

 

 

 

4

Vũ Thị Như Quỳnh

Lê Hồng

9

23.5

 

 

 

 

16

Nguyễn Thị Mai

Đoàn Kết

8

23.0

 

 

 

Dự bị

61

Nguyễn Thế Lực

Thanh Giang

9

22.5

 

 

 

 

65

Vũ Ngọc Sơn

Chi Bắc

9

22

 

 

 

 

3

Lê Nhật Minh

Lê Hồng

9

21.5

 

 

 

 

59

Nguyễn Hữu Hoàng

Diên Hồng

9

21.5

 

 

 

 

23

Phạm Thị Lan

Đoàn Tùng

9

21

 

 

 

Dự bị

34

Nguyễn Thị Thuý Lê

Chi Nam

9

20.5

 

 

 

Dự bị

28

Phạm Hồng Hà

Ngô Quyền

9

20

 

 

 

Dự bị

25

Vũ Thị Thu Hương

Ngô Quyền

9

19.5

 

 

 

 

64

Vũ Thị Miên

Chi Bắc

9

19

 

 

 

 

15

Lê Văn Huy

Đoàn Kết

8

18.5

 

 

 

Dự bị

26

Cao Văn An

Ngô Quyền

9

18

 

 

 

 

27

Nguyễn Trung Đức

Ngô Quyền

9

18

 

 

 

 

18

Nguyễn Mạnh Tiến

Ngũ Hùng

9

15.5

 

 

 

 

33

Nguyễn Đức Long

Chi Nam

9

15

 

 

 

Dự bị

5

Đặng Tuấn Anh

Thanh Tùng

9

9.5

 

 

 

 

19

Lê Đức Tuân

Ngũ Hùng

9

5.0

 

 

 

 

 

 

                                                           PHÒNG GD - ĐT THANH MIỆN

 

 

 

                                             

                                                                                               Trần Xuân Dần


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
30 năm, một khoảng thời gian không dài so với lịch sử của nhiều ngôi trường, nhưng đối với các thế hệ thầy giáo, cô giáo và học sinh Trường THCS Nguyễn Lương Bằng, đó là một “hành trình” khô ... Cập nhật lúc : 21 giờ 58 phút - Ngày 12 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
TỔ CHỨC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CHO HỌC SINH Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT- BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016 của BGD&ĐT và Bộ y tế về việc quy định công tác y tế trường học; ... Cập nhật lúc : 18 giờ 38 phút - Ngày 8 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 20/11/2023, trường TH CS Nguyễn Lương Bằng long trọng tổ chức kỉ niệm 41 năm ngày nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 - 20/11/2023)! ... Cập nhật lúc : 16 giờ 45 phút - Ngày 23 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Trường THCS Nguyễn Lương Bằng (tiền thân là Trường Phổ thông Năng khiếu Ninh Thanh) được thành lập vào năm 1993. Từ ngày 10.8.1997, trường vinh dự được mang tên nguyên cố Phó Chủ tịch nước ... Cập nhật lúc : 7 giờ 34 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nằm trong chuỗi các hoạt động kỷ niệm 93 năm ngày thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 - 20/10/2023), trường THCS Nguyễn Lương Bằng đã tổ chức Hội giảng nhằm đẩy mạnh phong tr ... Cập nhật lúc : 7 giờ 26 phút - Ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Nhằm ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng hút thuốc lá ở học sinh, cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường, đồng thời định hướng cho các em học sinh hướng đến một lối sống lành mạnh không hút thuốc ... Cập nhật lúc : 20 giờ 48 phút - Ngày 14 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
𝑯𝒖̛𝒐̛̉𝒏𝒈 𝒖̛́𝒏𝒈 𝒕𝒖𝒂̂̀𝒏 𝒍𝒆̂̃ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒂̣̂𝒑 𝒔𝒖𝒐̂́𝒕 đ𝒐̛̀𝒊 𝒏𝒂̆𝒎 2023 𝒗𝒐̛́𝒊 𝒄𝒉𝒖̉ đ𝒆̂̀ "𝑿𝒂̂𝒚 𝒅𝒖̛̣𝒏𝒈 𝒏𝒂̆𝒏𝒈 𝒍𝒖̛̣𝒄 𝒕𝒖̛̣ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒌𝒚̉ 𝒏𝒈𝒖 ... Cập nhật lúc : 23 giờ 56 phút - Ngày 12 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Nhân dịp kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường, nhóm cựu học sinh niên khoá 1998 – 2002 đã tri ân nhà trường, thầy cô bằng nhiều hình thức thiết thực và thể hiện tấm lòng chân thành nhất của ... Cập nhật lúc : 15 giờ 33 phút - Ngày 24 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Thực hiện hướng dẫn của LĐLĐ huyện về việc hướng dẫn các đơn vị tổ chức Hội nghị CBVC năm học 2023-2024; được sự nhất trí của UBND huyện, PGD &ĐT huyện Thanh Miện; ... Cập nhật lúc : 17 giờ 16 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Hòa trong không khí sôi nổi, hào hứng của ngành giáo dục cả nước đón chào năm học mới 2023-2024, sáng ngày 5/9/2023, giữa tiết trời thu dịu dàng, thầy và trò trường THCS Nguyễn Lương ... Cập nhật lúc : 16 giờ 51 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
1234567891011121314151617181920...
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Xep giai Danh sach HSG 6_ 8 nam 2012-2013
Kết quả HSG huyện năm 2012-2013
Đề thi Giải toán trên máy tính cầm tay huyện Thanh Miện năm học 2012 - 2013
Tập huấn hè 2012 môn Giải toán trên máy tính CASIO
Tài liệu tập huấn hè 2012 môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Toán
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Vật lí
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Hóa học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Sinh học
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn Lịch sử
Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh THCS môn anh
Đề thi và hướng dẫn chấm môn Ngữ văn đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đề thi và hướng dẫn giải môn toán đợt 1 - Kì thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dương
Đáp án HSG Toán 6 Năm học 2010-2011
Đáp án HSG Ngữ văn 8. Năm học 2010 -2011
12345678
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Công khai nhà trường năm học 2022- 2023
t5_cong_khai_nha_truong__nam_2022-2023
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG KHAI 36
Biên bản niêm yết công khai
Công khai nhà trường năm học 2021- 2022
Công khai nhà trường năm học 2020- 2021
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 17/2/2020 đến ngày 29/2/2020)
Kế hoạch hướng dẫn học sịnh tự ôn tập tại nhà trường trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch do virut Corona gây ra từ (ngày 8/2/2020 đến ngày 16/2/2020)
Kế hoạch về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp nCoV năm 2020
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp thâm niên cho nhà giáo
Công khai nhà trường năm học 2019- 2020
Công_khai nhà_trường_ năm 2018-2019
Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học 2018 - 2019
Thông báo về việc thực hiện các khoản thu trong các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Thanh Miện.
Thông báo ý kiến kết luận của chủ tịch UBND huyện tại HN 12/9/2017 (đánh giá công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2016-2017 và triển khai kế hoạch hướng dẫn công tác thu, chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2017- 2018)
12345678910...